Trọn bộ từ vựng A1 A2 tiếng anh theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng là một trong những phần thiết yếu trong việc học ngoại ngữ. Với từ vựng tiếng anh A1 A2, người học cần lưu ý:
- Học về các chủ đề thông dụng như: Chủ đề động vật, quần áo, trái cây, đồ ăn…
- Cần có kế hoạch học từ vựng hiệu quả.
- Lựa chọn được nguồn tài liệu học từ vựng phù hợp.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh A1-A2
Từ vựng trong tiếng Anh đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong quá trình học và sử dụng ngôn ngữ. Kiến thức về từ vựng được xem là một công cụ quan trọng để người học có thể thành thạo ngôn ngữ thứ 2. Với trình độ tiếng anh A1-A2, kiến thức về từ vựng không quá đồ sộ nhưng rất cần thiết để những người mới bắt đầu học ngoại ngữ có thể:
- Xây dựng các câu cơ bản để thực hiện giao tiếp hàng ngày.
- Giúp người học hiểu những chỉ dẫn, quy trình và yêu cầu cơ bản trong môi trường học tập và làm việc.
- Có nền tảng cơ bản để rèn luyện ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Từ đó có thể học tiếp lên những trình độ cao hơn.
Tóm lại, từ vựng tiếng Anh ở cấp độ A1 và A2 rất quan trọng vì nó tạo nên nền tảng cho việc học ngôn ngữ và thực hiện giao tiếp cơ bản. Theo phân tích của tờ The Economist (2013), lượng từ vựng của người bản xứ thường rơi vào khoảng 20.000-35.000 từ. Tuy nhiên, với trình độ sơ cấp thì bạn không nhất thiết phải đạt 20.000 từ.
Tùy thuộc vào trình độ bạn muốn hướng tới mà có thể học từ vựng với lượng tối thiểu như sau:
- Trình độ A1: tương đương số lượng từ vựng là 500 từ.
- Trình độ A2: tương đương số lượng từ vựng là 1.000 từ.
Từ vựng tiếng anh A1-A2 thường xuất hiện rất nhiều trong những cuộc hội thoại hằng ngày bởi sự đơn giản và thông dụng ở chúng. Do đó, 500 từ vựng tiếng anh A1 chỉ là khởi điểm ban đầu để bạn giao tiếp. Khi đã tích lũy được khoảng 1000 từ (tương đương trình độ A2), bạn mới có thể hoàn thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh A1-A2 theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề là phương pháp học khá hiệu quả với trình độ A1-A2. Khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh hay trong các tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ ra những từ trong cùng một chủ đề và sử dụng chúng ngay tức thì. Ngoài ra, từ vựng được nhóm theo chủ đề sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bản chất của từ và dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa.
Hầu hết, những danh sách từ vựng tiếng anh thường được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Việc sử dụng danh sách này sẽ khiến người học gặp không ít khó khăn để tổng hợp hết các từ cùng một chủ đề. Chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn 45 chủ đề thông dụng hàng ngày để bạn dễ theo dõi và tiến hành ôn luyện. Các chủ đề này sẽ được chia thành 9 nhóm chủ đề lớn bao gồm:
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề động vật
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
ant | Noun | /ænt/ | con kiến |
bear | Noun | /ber/ | con gấu |
bird | Noun | /bɜːd/ | con chim |
cat | Noun | /kæt/ | con mèo |
chicken | Noun | /ˈtʃɪk.ɪn/ | con gà |
cow | Noun | /kaʊ/ | con bò |
crocodile | Noun | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | con cá sấu |
dog | Noun | /dɒɡ/ | con chó |
duck | Noun | /dʌk/ | con vịt |
fish | Noun | /fɪʃ/ | con các |
fox | Noun | /fɒks/ | con cáo |
giraffe | Noun | /dʒɪˈrɑːf/ | con hươu cao cổ |
goat | Noun | /ɡəʊt/ | con dê |
horse | Noun | /hɔːs/ | con ngựa |
kangaroo | Noun | /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ | con chuột túi |
lion | Noun | /ˈlaɪ.ən/ | con sư tử |
lizard | Noun | /ˈlɪz.əd/ | con thằn lằn |
monkey | Noun | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
mouse/mice | Noun | /maʊs/ | con chuột |
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề quần áo
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
bag | Noun | /bæɡ/ | túi |
boot | Noun | /buːt/ | ủng |
coat | Noun | /kəʊt/ | áo khoác |
dress | Noun | /dres/ | váy |
glass | Noun | /ɡlɑːs/ | kính |
hat | Noun | /hæt/ | mũ |
jacket | Noun | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác |
jeans | Noun | /dʒiːnz/ | quần jean |
pajamas | Noun | /pəˈdʒɑː.məz/ | đồ ngủ |
pants | Noun | /pænts/ | quần |
purse | Noun | /pɜːs/ | ví |
shoe | Noun | /ʃuː/ | giày |
skirt | Noun | /skɜːt/ | chân váy |
sock | Noun | /sɒk/ | tất (vớ) |
suit | Noun | /suːt/ | bộ âu phục |
sweater | Noun | /ˈswet.ər/ | áo len |
swimsuit | Noun | /ˈswɪm.suːt/ | đồ bơi |
T-shirt | Noun | /ˈtiː.ʃɜːt/ | áo thun |
tie | Noun | /taɪ/ | cà vạt |
trousers | Noun | /ˈtraʊ.zəz/ | quần |
underwear | Noun | /ˈʌn.də.weər/ | đồ lót |
watch | Noun | /wɒtʃ/ | đồng hồ |
Từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 chủ đề trái cây
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
apple | Noun | /ˈæp.əl/ | quả táo |
banana | Noun | /bəˈnɑː.nə/ | quả chuối |
carrot | Noun | /ˈkær.ət/ | củ cà rốt |
coconut | Noun | /ˈkəʊ.kə.nʌt/ | quả dừa |
cucumber | Noun | /ˈkjuː.kʌm.bər/ | dưa chuột |
grapes | Noun | /ɡreɪp/ | quả nho |
lemon | Noun | /ˈlem.ən/ | quả chanh vàng |
lime | Noun | /laɪm/ | quả chanh xanh |
mango | Noun | /ˈmæŋ.ɡəʊ/ | quả xoài |
onion | Noun | /ˈʌn.jən/ | củ hành |
orange | Noun | /ˈɒr.ɪndʒ/ | quả cam |
peach | Noun | /piːtʃ/ | quả đào |
pineapple | Noun | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | quả dứa |
potato | Noun | /pəˈteɪ.təʊ/ | củ khoai tây |
tomato | Noun | /təˈmɑː.təʊ/ | quả cà chua |
watermelon | Noun | /ˈwɔː.təˌmel.ən/ | quả dưa hấu |
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề đồ ăn
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
bean | Noun | /biːn/ | đậu |
bread | Noun | /bred/ | bánh mì |
breakfast | Noun | /ˈbrek.fəst/ | bữa sáng |
burger | Noun | /ˈbɜː.ɡər/ | bánh mì kẹp thịt |
butter | Noun | /ˈbʌt.ər/ | bơ |
cake | Noun | /keɪk/ | bánh |
cheese | Noun | /tʃiːz/ | phô mai |
chocolate | Noun | /ˈtʃɒk.lət/ | sô cô la |
coffee | Noun | /ˈkɒf.i/ | cà phê |
cookie | Noun | /ˈkʊk.i/ | bánh quy |
cream | Noun | /kriːm/ | kem |
dinner | Noun | /ˈdɪn.ər/ | bữa tối |
egg | Noun | /eɡ/ | trứng |
honey | Noun | /ˈhʌn.i/ | mật ong |
ice cream | Noun | /ˌaɪs ˈkriːm/ | kem |
jam | Noun | /dʒæm/ | mứt |
juice | Noun | /dʒuːs/ | nước ép |
lunch | Noun | /lʌntʃ/ | bữa trưa |
meat | Noun | /miːt/ | thịt |
milk | Noun | /mɪlk/ | sữa |
pepper | Noun | /ˈpep.ər/ | hạt tiêu |
pizza | Noun | /ˈpiːt.sə/ | bánh pizza |
rice | Noun | /raɪs/ | cơm |
Từ vựng A1-A2 chủ đề nhà cửa
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
armchair | Noun | /ˈɑːm.tʃeər/ | ghế bành |
bathroom | Noun | /ˈbɑːθ.ruːm/ | phòng tắm |
bed | Noun | /bed/ | giường |
bedroom | Noun | /ˈbed.ruːm/ | phòng ngủ |
bookcase | Noun | /ˈbʊk.keɪs/ | giá sách |
bottle | Noun | /ˈbɒt.əl/ | chai (lọ) |
box | Noun | /bɒks/ | hộp |
brush | Noun | /brʌʃ/ | bàn chải |
cabinet | Noun | /ˈkæb.ɪ.nət/ | tủ |
chair | Noun | /tʃeər/ | ghế |
clock | Noun | /klɒk/ | đồng hồ |
cup | Noun | /kʌp/ | cốc |
cupboard | Noun | /ˈkʌb.əd/ | tủ |
dish | Noun | /dɪʃ/ | đĩa sâu lòng |
doll | Noun | /dɒl/ | búp bê |
door | Noun | /dɔːr/ | cửa |
fork | Noun | /fɔːk/ | nĩa |
garden | Noun | /ˈɡɑː.dən/ | vườn |
hall | Noun | /hɔːl/ | hành lang |
kitchen | Noun | /ˈkɪtʃ.ən/ | phòng bếp |
knife | Noun | /naɪf/ | dao |
lamp | Noun | /læmp/ | đền |
living room | Noun | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | phòng khách |
Từ vựng A1 tiếng anh chủ đề trường học
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
alphabet | Noun | /ˈæl.fə.bet/ | bảng chữ cái |
board | Noun | /bɔːd/ | bảng |
book | Noun | /bʊk/ | quyển sách |
class | Noun | /klɑːs/ | lớp học |
classroom | Noun | /ˈklɑːs.ruːm/ | phòng học |
college | Noun | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | cao đẳng |
computer | Noun | /kəmˈpjuː.tər/ | máy tính |
desk | Noun | /desk/ | bàn làm việc |
eraser | Noun | /ɪˈreɪ.zər/ | cục tẩy |
floor | Noun | /flɔːr/ | sàn |
history | Noun | /ˈhɪs.tər.i/ | môn lịch sử |
homework | Noun | /ˈhəʊm.wɜːk/ | bài tập về nhà |
keyboard | Noun | /ˈkiː.bɔːd/ | bàn phím |
language | Noun | /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
letter | Noun | /ˈlet.ər/ | chữ cái |
marker | Noun | /ˈmɑː.kər/ | bút đánh dấu |
math | Noun | /mæθ/ | môn toán |
notebook | Noun | /ˈnəʊt.bʊk/ | vở |
pen | Noun | /pen/ | bút |
pencil | Noun | /ˈpen.səl/ | bút chì |
Từ vựng A1-A2 tiếng anh chủ đề màu sắc
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
black | Noun | /blæk/ | màu đen |
blue | Noun | /bluː/ | màu xanh nước biển |
brown | Noun | /braʊn/ | màu nâu |
green | Noun | /ɡriːn/ | màu xanh lá cây |
grey | Noun | /ɡreɪ/ | màu xám |
orange | Noun | /ˈɒr.ɪndʒ/ | màu cam |
pink | Noun | /pɪŋk/ | màu hồng |
purple | Noun | /ˈpɜː.pəl/ | màu tím |
red | Noun | /red/ | màu đỏ |
white | Noun | /waɪt/ | màu trắng |
yellow | Noun | /ˈjel.əʊ/ | màu vàng |
Từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 chủ đề giao thông
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
airport | Noun | /ˈeə.pɔːt/ | sân bay |
bank | Noun | /bæŋk/ | ngân hàng |
bench | Noun | /bentʃ/ | băng ghế dài |
bike | Noun | /baɪk/ | xe đạp |
boat | Noun | /bəʊt/ | thuyền |
bus | Noun | /bʌs/ | xe buýt |
bus stop | Noun | /ˈbʌs ˌstɒp/ | trạm xe buýt |
car | Noun | /kɑːr/ | xe ô tô |
city | Noun | /ˈsɪt.i/ | thành phố |
helicopter | Noun | /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ | trực thăng |
hospital | Noun | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
hotel | Noun | /həʊˈtel/ | khách sạn |
map | Noun | /mæp/ | bản đồ |
movie theater | Noun | /ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/ | rạp chiếu phim |
museum | Noun | /mjuːˈziː.əm/ | bảo tàng |
park | Noun | /pɑːk/ | công viên |
plane | Noun | /pleɪn/ | máy bay |
post office | Noun | /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ | bưu điện |
restaurant | Noun | /ˈres.tər.ɒnt/ | nhà hàng |
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
aunt | Noun | /ɑːnt/ | dì |
brother | Noun | /ˈbrʌð.ər/ | anh (em) trai |
child | Noun | /tʃaɪld/ | trẻ con |
cousin | Noun | /ˈkʌz.ən/ | anh em họ |
dad | Noun | /dæd/ | bố |
daughter | Noun | /ˈdɔː.tər/ | con gái |
family | Noun | /ˈfæm.əl.i/ | gia đình |
father | Noun | /ˈfɑː.ðər/ | bố |
grandchild | Noun | /ˈɡræn.tʃaɪld/ | cháu |
grandfather | Noun | /ˈɡræn.fɑː.ðər/ | ông nội |
grandmother | Noun | /ˈɡræn.mʌð.ər/ | bà ngoại |
husband | Noun | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
mom | Noun | /mɒm/ | mẹ |
mother | Noun | /ˈmʌð.ər/ | mẹ |
nephew | Noun | /ˈnef.juː/ | cháu trai |
niece | Noun | /niːs/ | cháu gái |
parent | Noun | /ˈpeə.rənt/ | ba mẹ |
sister | Noun | /ˈsɪs.tər/ | chị (em) gái |
son | Noun | /sʌn/ | con trai |
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề ngày tháng
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
month | Noun | /mʌnθ/ | tháng |
January | Noun | /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ | tháng một |
February | Noun | /ˈfeb.ru.ər.i/ | tháng hai |
March | Noun | /mɑːtʃ/ | tháng ba |
April | Noun | /ˈeɪ.prəl/ | tháng tư |
May | Noun | /meɪ/ | tháng năm |
June | Noun | /dʒuːn/ | tháng sáu |
July | Noun | /dʒuˈlaɪ/ | tháng bảy |
August | Noun | /ɔːˈɡʌst/ | tháng tám |
September | Noun | /sepˈtem.bər/ | tháng chín |
October | Noun | /ɒkˈtəʊ.bər/ | tháng mười |
November | Noun | /nəʊˈvem.bər/ | tháng mười một |
December | Noun | /dɪˈsem.bər/ | tháng mười hai |
season | Noun | /ˈsiː.zən/ | mùa |
spring | Noun | /sprɪŋ/ | màu xuân |
summer | Noun | /ˈsʌm.ər/ | mùa hạ |
fall | Noun | /fɔːl/ | mùa thu |
winter | Noun | /ˈwɪn.tər/ | mùa đông |
Từ vựng A1-A2 chủ đề cơ thể
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
arm | Noun | /ɑːm/ | cánh tay |
back | Noun | /bæk/ | lưng |
body | Noun | /ˈbɒd.i/ | cơ thể |
brain | Noun | /breɪn/ | bộ não |
cheek | Noun | /tʃiːk/ | cái má |
chin | Noun | /tʃɪn/ | cằm |
ear | Noun | /ɪər/ | cái tai |
eye | Noun | /aɪ/ | đôi mắt |
eyebrow | Noun | /ˈaɪ.braʊ/ | lông mày |
face | Noun | /feɪs/ | gương mặt |
finger | Noun | /ˈfɪŋ.ɡər/ | ngón tay |
foot | Noun | /fʊt/ | ngón chân |
hair | Noun | /heər/ | mái tóc |
hand | Noun | /hænd/ | cánh tay |
heart | Noun | /hɑːt/ | trái tim |
knee | Noun | /niː/ | đầu gối |
leg | Noun | /leɡ/ | chân |
lip | Noun | /lɪp/ | môi |
mouth | Noun | /maʊθ/ | miệng |
Từ vựng A1-A2 chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
actor | Noun | /ˈæk.tər/ | diễn viên (nam) |
actress | Noun | /ˈæk.trəs/ | diễn viên (nữ) |
dentist | Noun | /ˈden.tɪst/ | nha sĩ |
doctor | Noun | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
driver | Noun | /ˈdraɪ.vər/ | tài xế |
employee | Noun | /ɪmˈplɔɪ.iː/ | nhân viên |
engineer | Noun | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | kỹ sư |
job | Noun | /dʒɒb/ | nghề nghiệp |
money | Noun | /ˈmʌn.i/ | tiền bạc |
nurse | Noun | /nɜːs/ | y tá |
police | Noun | /pəˈliːs/ | cảnh sát |
teacher | Noun | /ˈtiː.tʃər/ | giáo viên |
waiter | Noun | /ˈweɪ.tər/ | nhân viên phục vụ (nam) |
waitress | Noun | /ˈweɪ.trəs/ | nhân viên phục vụ (nữ) |
work | Noun | /wɜːk/ | công việc |
Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề tự nhiên
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
beach | Noun | /biːtʃ/ | bãi biển |
cloudy | Adjective | /ˈklaʊ.di/ | nhiều mây |
cold | Adjective | /kəʊld/ | lạnh |
cool | Adjective | /kuːl/ | mát mẻ |
earth | Noun | /ɜːθ/ | trái đất |
flower | Noun | /flaʊər/ | hoa |
forest | Noun | /ˈfɒr.ɪst/ | rừng |
hot | Adjective | /hɒt/ | nóng |
island | Noun | /ˈaɪ.lənd/ | đảo |
lake | Noun | /leɪk/ | hồ |
moon | Noun | /muːn/ | mặt trăng |
mountain | Noun | /ˈmaʊn.tɪn/ | núi |
nature | Noun | /ˈneɪ.tʃər/ | tự nhiên |
rain | Noun | /reɪn/ | mưa |
river | Noun | /ˈrɪv.ər/ | dòng sông |
sea | Noun | /siː/ | biển |
sky | Noun | /skaɪ/ | bầu trời |
star | Noun | /stɑːr/ | ngôi sao |
sun | Noun | /sʌn/ | mặt trời |
sunny | Adjective | /ˈsʌn.i/ | nắng |
tree | Noun | /triː/ | cây cối |
weather | Noun | /ˈweð.ər/ | thời tiết |
Từ vựng A1-A2 chủ đề giải trí
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
game | Noun | /ɡeɪm/ | trò chơi |
guitar | Noun | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi-ta |
hiking | Noun | /ˈhaɪ.kɪŋ/ | đi bộ đường dài |
magazine | Noun | /ˌmæɡ.əˈziːn/ | tạp chí |
movie | Noun | /ˈmuː.vi/ | bộ phim |
music | Noun | /ˈmjuː.zɪk/ | âm nhạc |
newspaper | Noun | /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ | báo |
piano | Noun | /piˈæn.əʊ/ | đàn piano |
soccer | Noun | /ˈsɒk.ər/ | bóng đá |
sport | Noun | /spɔːt/ | thể thao |
swimming | Noun | /swɪm/ | bơi |
tennis | Noun | /ˈten.ɪs/ | quần vợt |
video game | Noun | /ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ | trò chơi điện tử |
Một số từ loại trình độ A1-A2
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
a | Determiners | /eɪ/ | một |
another | Determiners | /əˈnʌð.ər/ | khác |
both | Determiners | /bəʊθ/ | cả hai |
that | Determiners | /ðæt/ | cái đó |
this | Determiners | /ðɪs/ | cái này |
what | Determiners | /wɒt/ | cái gì |
above | Preposition | /əˈbʌv/ | bên trên |
across | Preposition | /əˈkrɒs/ | ngang qua |
after | Preposition | /ˈɑːf.tər/ | sau |
at | Preposition | /æt/ | tại |
before | Preposition | /bɪˈfɔːr/ | trước |
behind | Preposition | /bɪˈhaɪnd/ | phía sau |
below | Preposition | /bɪˈləʊ/ | bên dưới |
between | Preposition | /bɪˈtwiːn/ | giữa |
in | Preposition | /ɪn/ | trong |
near | Preposition | /nɪər/ | gần |
on | Preposition | /ɒn/ | trên |
over | Preposition | /ˈəʊ.vər/ | trên |
to | Preposition | /tuː/ | để |
under | Preposition | /ˈʌn.dər/ | dưới |
with | Preposition | /wɪð/ | với |
to add | Verb | /æd/ | thêm |
to ask | Verb | /ɑːsk/ | hỏi |
to buy | Verb | /baɪ/ | mua |
to call | Verb | /kɔːl/ | gọi điện |
to clean | Verb | /kliːn/ | dọn dẹp |
to cook | Verb | /kʊk/ | nấu ăn |
to cut | Verb | /kʌt/ | cắt |
to drink | Verb | /drɪŋk/ | uống |
to drive | Verb | /draɪv/ | lái xe |
to eat | Verb | /iːt/ | ăn |
to feel | Verb | /fiːl/ | cảm nhận |
again | Adverb | /əˈɡen/ | lại |
always | Adverb | /ˈɔːl.weɪz/ | luôn luôn |
else | Adverb | /els/ | khác |
here | Adverb | /hɪər/ | ở đây |
how | Adverb | /haʊ/ | như thế nào |
never | Adverb | /ˈnev.ər/ | không bao giờ |
now | Adverb | /naʊ/ | bây giờ |
Download từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 pdf
Sau đây là gợi ý những cuốn sách học từ vựng tiếng anh thi A1-A2 hay nhất bạn có thể tham khảo. Cùng tìm hiểu xem những cuốn sách học từ vựng tiếng Anh này có những ưu điểm gì nhé:
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Sách tổng hợp 1000 từ vựng cho các chủ đề thông dụng như: Số đếm, Màu sắc, Thời tiết, Gia đình, Thông tin cá nhân với hình ảnh minh họa sinh động giúp người học dễ dàng ghi nhớ.
- Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản: Sách gồm tổng hợp những từ vựng thiết yếu và tần suất sử dụng cao trong nhiều chủ đề, như: Gia đình; Cơ thể người; Nhân cách, tính cách; Nhà ở… với bố cục được chia ra rõ ràng, để người đọc dễ tiếp thu và tìm kiếm.
- Quick And Fun Học Nhanh 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh: Là cuốn sách dành cho nhiều đối tượng từ học sinh tới người đi làm mới bắt đầu học ngoại ngữ. Cuốn sách gồm 20 Unit, hệ thống từ vựng theo các chủ đề tổng quát và chủ đề học thuật. Sách còn có hệ thống bài tập thực hành đa dạng, tiếp cận tư duy theo cách khác biệt, đa chiều mang lại sự hứng thú và hiệu quả cao cho người học.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu tổng hợp từ vựng tiếng anh A1-A2 pdf dưới đây:
Một số trang web luyện từ vựng trình độ A1 uy tín:
- Luyện từ vựng tiếng anh A1-A2 qua trò chơi trên British Council
- Bài tập học từ vựng tiếng anh A1-A2 trên Cambridge English
- Học từ vựng tiếng anh A1-A2 miễn phí trên Exam English
Lộ trình học từ vựng cấp tốc cho người mới bắt đầu
Trong quá trình ôn thi tiếng anh B1, học từ vựng và ngữ pháp luôn là điểm khởi đầu để người học rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chỉ với việc nắm bắt 500 – 1000 từ vựng thông dụng, chúng ta đã có thể giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tới 90% sách báo phổ thông. Tuy nhiên, việc học từ vựng theo kiểu nhồi nhét, học riêng lẻ mà không thực hành thường không mang lại hiệu quả. Tốt hơn là khi học từ vựng bạn nên kết hợp luyện tập thực hành luôn kỹ năng nghe và đọc để biết cách ứng dụng từ vựng.
Để bắt đầu học, bạn nên chọn những chủ đề đơn giản nhất. Sau khi đã hoàn thiện những chủ đề này thì mới chuyển sang những chủ đề phức tạp hơn. Mời bạn tham khảo các bước học từ vựng kết hợp các kỹ năng khác và học theo cụm từ dưới đây:
Bước 1: Làm quen với từ vựng, thực hành nghe và đọc đoạn văn ngắn
- Bắt đầu bằng việc làm quen với từ vựng mới thông qua việc nghe và đọc các đoạn văn ngắn (3-5 câu). Điều này giúp bạn hiểu ngữ cảnh sử dụng từ và cách nó được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế.
- Khi học kết hợp với nghe và đọc, bạn có thể hiểu được cách phát âm và ngữ điệu được sử dụng trong ngôn ngữ.
Bước 2: Note lại những từ vựng chưa hiểu, tra từ điển và rèn luyện phát âm
- Lưu lại những từ vựng mà bạn gặp khó khăn trong quá trình nghe và đọc.
- Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa và cách sử dụng của từ vựng. Lưu ý cách từ được sử dụng trong ngữ cảnh.
- Luyện nghe và nói theo để luyện phát âm đúng và cách cách từ, cụm từ được phát âm.
Bước 3: Học theo cụm từ, kết hợp với ngữ pháp
- Học từ vựng theo cụm từ hoặc các ngữ cảnh sử dụng từ đó để biết cách cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể.
- Kết hợp học từ vựng với ngữ pháp. Tạo các câu với từ vựng và cụm từ bạn đã học để làm quen với cấu trúc câu và ngữ pháp cơ bản.
- Thực hành viết và nói với các câu bạn đã tạo ra. Điều này giúp bạn luyện tập sự ứng dụng thực tế của từ vựng và ngữ pháp.
Với phương pháp học này, bạn sẽ tiếp cận từ vựng một cách toàn diện, kết hợp cả ngữ cảnh, ngữ âm, ngữ pháp và ứng dụng thực tế. Cần nhớ rằng bất cứ phương pháp học từ vựng nào cũng đòi hỏi sự kiên nhẫn và thực hành đều đặn. Do đó, hãy cố gắng tận dụng mọi cơ hội để thực hành trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao hiệu quả học tập nhé!
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về phương pháp học từ vựng cũng như tài liệu học từ vựng tiếng anh A1-A2 hữu ích. Chúc bạn ôn tập tốt và đạt được mục tiêu!
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh trình độ A1 và hướng dẫn học hiệu quả