Trọn bộ từ vựng A1 A2 tiếng anh theo chủ đề thông dụng nhất

Câp nhật: 04/03/2024
  • Người đăng: admin
  • |
  • 9238 lượt xem

Học từ vựng là một trong những phần thiết yếu trong việc học ngoại ngữ. Với từ vựng tiếng anh A1 A2, người học cần lưu ý:

  • Học về các chủ đề thông dụng như: Chủ đề động vật, quần áo, trái cây, đồ ăn…
  • Cần có kế hoạch học từ vựng hiệu quả.
  • Lựa chọn được nguồn tài liệu học từ vựng phù hợp.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh A1-A2

Từ vựng trong tiếng Anh đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong quá trình học và sử dụng ngôn ngữ. Kiến thức về từ vựng được xem là một công cụ quan trọng để người học có thể thành thạo ngôn ngữ thứ 2. Với trình độ tiếng anh A1-A2, kiến thức về từ vựng không quá đồ sộ nhưng rất cần thiết để những người mới bắt đầu học ngoại ngữ có thể:

  • Xây dựng các câu cơ bản để thực hiện giao tiếp hàng ngày.
  • Giúp người học hiểu những chỉ dẫn, quy trình và yêu cầu cơ bản trong môi trường học tập và làm việc.
  • Có nền tảng cơ bản để rèn luyện ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Từ đó có thể học tiếp lên những trình độ cao hơn.

Tóm lại, từ vựng tiếng Anh ở cấp độ A1 và A2 rất quan trọng vì nó tạo nên nền tảng cho việc học ngôn ngữ và thực hiện giao tiếp cơ bản. Theo phân tích của tờ The Economist (2013), lượng từ vựng của người bản xứ thường rơi vào khoảng 20.000-35.000 từ. Tuy nhiên, với trình độ sơ cấp thì bạn không nhất thiết phải đạt 20.000 từ.

Tùy thuộc vào trình độ bạn muốn hướng tới mà có thể học từ vựng với lượng tối thiểu như sau:

  • Trình độ A1: tương đương số lượng từ vựng là 500 từ.
  • Trình độ A2: tương đương số lượng từ vựng là 1.000 từ.

Từ vựng tiếng anh A1-A2 thường xuất hiện rất nhiều trong những cuộc hội thoại hằng ngày bởi sự đơn giản và thông dụng ở chúng. Do đó, 500 từ vựng tiếng anh A1 chỉ là khởi điểm ban đầu để bạn giao tiếp. Khi đã tích lũy được khoảng 1000 từ (tương đương trình độ A2), bạn mới có thể hoàn thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh A1-A2 theo chủ đề

Việc học từ vựng theo chủ đề là phương pháp học khá hiệu quả với trình độ A1-A2. Khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh hay trong các tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ ra những từ trong cùng một chủ đề và sử dụng chúng ngay tức thì. Ngoài ra, từ vựng được nhóm theo chủ đề sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bản chất của từ và dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa.

Hầu hết, những danh sách từ vựng tiếng anh thường được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Việc sử dụng danh sách này sẽ khiến người học gặp không ít khó khăn để tổng hợp hết các từ cùng một chủ đề. Chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn 45 chủ đề thông dụng hàng ngày để bạn dễ theo dõi và tiến hành ôn luyện. Các chủ đề này sẽ được chia thành 9 nhóm chủ đề lớn bao gồm:

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề động vật

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
ant Noun /ænt/ con kiến
bear Noun /ber/ con gấu
bird Noun /bɜːd/ con chim
cat Noun /kæt/ con mèo
chicken Noun /ˈtʃɪk.ɪn/ con gà
cow Noun /kaʊ/ con bò
crocodile Noun /ˈkrɒk.ə.daɪl/ con cá sấu
dog Noun /dɒɡ/ con chó
duck Noun /dʌk/ con vịt
fish Noun /fɪʃ/ con các
fox Noun /fɒks/ con cáo
giraffe Noun /dʒɪˈrɑːf/ con hươu cao cổ
goat Noun /ɡəʊt/ con dê
horse Noun /hɔːs/ con ngựa
kangaroo Noun /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ con chuột túi
lion Noun /ˈlaɪ.ən/ con sư tử
lizard Noun /ˈlɪz.əd/ con thằn lằn
monkey Noun /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
mouse/mice Noun /maʊs/ con chuột

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề quần áo

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
bag Noun /bæɡ/ túi
boot Noun /buːt/ ủng
coat Noun /kəʊt/ áo khoác
dress Noun /dres/ váy
glass Noun /ɡlɑːs/ kính
hat Noun /hæt/
jacket Noun /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác
jeans Noun /dʒiːnz/ quần jean
pajamas Noun /pəˈdʒɑː.məz/ đồ ngủ
pants Noun /pænts/ quần
purse Noun /pɜːs/
shoe Noun /ʃuː/ giày
skirt Noun /skɜːt/ chân váy
sock Noun /sɒk/ tất (vớ)
suit Noun /suːt/ bộ âu phục
sweater Noun /ˈswet.ər/ áo len
swimsuit Noun /ˈswɪm.suːt/ đồ bơi
T-shirt Noun /ˈtiː.ʃɜːt/ áo thun
tie Noun /taɪ/ cà vạt
trousers Noun /ˈtraʊ.zəz/ quần
underwear Noun /ˈʌn.də.weər/ đồ lót
watch Noun /wɒtʃ/ đồng hồ

Từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 chủ đề trái cây

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
apple Noun /ˈæp.əl/ quả táo
banana Noun /bəˈnɑː.nə/ quả chuối
carrot Noun /ˈkær.ət/ củ cà rốt
coconut Noun /ˈkəʊ.kə.nʌt/ quả dừa
cucumber Noun /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa chuột
grapes Noun /ɡreɪp/ quả nho
lemon Noun /ˈlem.ən/ quả chanh vàng
lime Noun /laɪm/ quả chanh xanh
mango Noun /ˈmæŋ.ɡəʊ/ quả xoài
onion Noun /ˈʌn.jən/ củ hành
orange Noun /ˈɒr.ɪndʒ/ quả cam
peach Noun /piːtʃ/ quả đào
pineapple Noun /ˈpaɪnˌæp.əl/ quả dứa
potato Noun /pəˈteɪ.təʊ/ củ khoai tây
tomato Noun /təˈmɑː.təʊ/ quả cà chua
watermelon Noun /ˈwɔː.təˌmel.ən/ quả dưa hấu

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề đồ ăn

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
bean Noun /biːn/ đậu
bread Noun /bred/ bánh mì
breakfast Noun /ˈbrek.fəst/ bữa sáng
burger Noun /ˈbɜː.ɡər/ bánh mì kẹp thịt
butter Noun /ˈbʌt.ər/
cake Noun /keɪk/ bánh
cheese Noun /tʃiːz/ phô mai
chocolate Noun /ˈtʃɒk.lət/ sô cô la
coffee Noun /ˈkɒf.i/ cà phê
cookie Noun /ˈkʊk.i/ bánh quy
cream Noun /kriːm/ kem
dinner Noun /ˈdɪn.ər/ bữa tối
egg Noun /eɡ/ trứng
honey Noun /ˈhʌn.i/ mật ong
ice cream Noun /ˌaɪs ˈkriːm/ kem
jam Noun /dʒæm/ mứt
juice Noun /dʒuːs/ nước ép
lunch Noun /lʌntʃ/ bữa trưa
meat Noun /miːt/ thịt
milk Noun /mɪlk/ sữa
pepper Noun /ˈpep.ər/ hạt tiêu
pizza Noun /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
rice Noun /raɪs/ cơm

Từ vựng A1-A2 chủ đề nhà cửa

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
armchair Noun /ˈɑːm.tʃeər/ ghế bành
bathroom Noun /ˈbɑːθ.ruːm/ phòng tắm
bed Noun /bed/ giường
bedroom Noun /ˈbed.ruːm/ phòng ngủ
bookcase Noun /ˈbʊk.keɪs/ giá sách
bottle Noun /ˈbɒt.əl/ chai (lọ)
box Noun /bɒks/ hộp
brush Noun /brʌʃ/ bàn chải
cabinet Noun /ˈkæb.ɪ.nət/ tủ
chair Noun /tʃeər/ ghế
clock Noun /klɒk/ đồng hồ
cup Noun /kʌp/ cốc
cupboard Noun /ˈkʌb.əd/ tủ
dish Noun /dɪʃ/ đĩa sâu lòng
doll Noun /dɒl/ búp bê
door Noun /dɔːr/ cửa
fork Noun /fɔːk/ nĩa
garden Noun /ˈɡɑː.dən/ vườn
hall Noun /hɔːl/ hành lang
kitchen Noun /ˈkɪtʃ.ən/ phòng bếp
knife Noun /naɪf/ dao
lamp Noun /læmp/ đền
living room Noun /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ phòng khách

Từ vựng A1 tiếng anh chủ đề trường học

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
alphabet Noun /ˈæl.fə.bet/ bảng chữ cái
board Noun /bɔːd/ bảng
book Noun /bʊk/ quyển sách
class Noun /klɑːs/ lớp học
classroom Noun /ˈklɑːs.ruːm/ phòng học
college Noun /ˈkɒl.ɪdʒ/ cao đẳng
computer Noun /kəmˈpjuː.tər/ máy tính
desk Noun /desk/ bàn làm việc
eraser Noun /ɪˈreɪ.zər/ cục tẩy
floor Noun /flɔːr/ sàn
history Noun /ˈhɪs.tər.i/ môn lịch sử
homework Noun /ˈhəʊm.wɜːk/ bài tập về nhà
keyboard Noun /ˈkiː.bɔːd/ bàn phím
language Noun /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ
letter Noun /ˈlet.ər/ chữ cái
marker Noun /ˈmɑː.kər/ bút đánh dấu
math Noun /mæθ/ môn toán
notebook Noun /ˈnəʊt.bʊk/ vở
pen Noun /pen/ bút
pencil Noun /ˈpen.səl/ bút chì

Từ vựng A1-A2 tiếng anh chủ đề màu sắc

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
black Noun /blæk/ màu đen
blue Noun /bluː/ màu xanh nước biển
brown Noun /braʊn/ màu nâu
green Noun /ɡriːn/ màu xanh lá cây
grey Noun /ɡreɪ/ màu xám
orange Noun /ˈɒr.ɪndʒ/ màu cam
pink Noun /pɪŋk/ màu hồng
purple Noun /ˈpɜː.pəl/ màu tím
red Noun /red/ màu đỏ
white Noun /waɪt/ màu trắng
yellow Noun /ˈjel.əʊ/ màu vàng

Từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 chủ đề giao thông

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
airport Noun /ˈeə.pɔːt/ sân bay
bank Noun /bæŋk/ ngân hàng
bench Noun /bentʃ/ băng ghế dài
bike Noun /baɪk/ xe đạp
boat Noun /bəʊt/ thuyền
bus Noun /bʌs/ xe buýt
bus stop Noun /ˈbʌs ˌstɒp/ trạm xe buýt
car Noun /kɑːr/ xe ô tô
city Noun /ˈsɪt.i/ thành phố
helicopter Noun /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ trực thăng
hospital Noun /ˈhɒs.pɪ.təl/ bệnh viện
hotel Noun /həʊˈtel/ khách sạn
map Noun /mæp/ bản đồ
movie theater Noun /ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/ rạp chiếu phim
museum Noun /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
park Noun /pɑːk/ công viên
plane Noun /pleɪn/ máy bay
post office Noun /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ bưu điện
restaurant Noun /ˈres.tər.ɒnt/ nhà hàng

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề gia đình

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
aunt Noun /ɑːnt/
brother Noun /ˈbrʌð.ər/ anh (em) trai
child Noun /tʃaɪld/ trẻ con
cousin Noun /ˈkʌz.ən/ anh em họ
dad Noun /dæd/ bố
daughter Noun /ˈdɔː.tər/ con gái
family Noun /ˈfæm.əl.i/ gia đình
father Noun /ˈfɑː.ðər/ bố
grandchild Noun /ˈɡræn.tʃaɪld/ cháu
grandfather Noun /ˈɡræn.fɑː.ðər/ ông nội
grandmother Noun /ˈɡræn.mʌð.ər/ bà ngoại
husband Noun /ˈhʌz.bənd/ chồng
mom Noun /mɒm/ mẹ
mother Noun /ˈmʌð.ər/ mẹ
nephew Noun /ˈnef.juː/ cháu trai
niece Noun /niːs/ cháu gái
parent Noun /ˈpeə.rənt/ ba mẹ
sister Noun /ˈsɪs.tər/ chị (em) gái
son Noun /sʌn/ con trai

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề ngày tháng

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
month Noun /mʌnθ/ tháng
January Noun /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ tháng một
February Noun /ˈfeb.ru.ər.i/ tháng hai
March Noun /mɑːtʃ/ tháng ba
April Noun /ˈeɪ.prəl/ tháng tư
May Noun /meɪ/ tháng năm
June Noun /dʒuːn/ tháng sáu
July Noun /dʒuˈlaɪ/ tháng bảy
August Noun /ɔːˈɡʌst/ tháng tám
September Noun /sepˈtem.bər/ tháng chín
October Noun /ɒkˈtəʊ.bər/ tháng mười
November Noun /nəʊˈvem.bər/ tháng mười một
December Noun /dɪˈsem.bər/ tháng mười hai
season Noun /ˈsiː.zən/ mùa
spring Noun /sprɪŋ/ màu xuân
summer Noun /ˈsʌm.ər/ mùa hạ
fall Noun /fɔːl/ mùa thu
winter Noun /ˈwɪn.tər/ mùa đông

Từ vựng A1-A2 chủ đề cơ thể

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
arm Noun /ɑːm/ cánh tay
back Noun /bæk/ lưng
body Noun /ˈbɒd.i/ cơ thể
brain Noun /breɪn/ bộ não
cheek Noun /tʃiːk/ cái má
chin Noun /tʃɪn/ cằm
ear Noun /ɪər/ cái tai
eye Noun /aɪ/ đôi mắt
eyebrow Noun /ˈaɪ.braʊ/ lông mày
face Noun /feɪs/ gương mặt
finger Noun /ˈfɪŋ.ɡər/ ngón tay
foot Noun /fʊt/ ngón chân
hair Noun /heər/ mái tóc
hand Noun /hænd/ cánh tay
heart Noun /hɑːt/ trái tim
knee Noun /niː/ đầu gối
leg Noun /leɡ/ chân
lip Noun /lɪp/ môi
mouth Noun /maʊθ/ miệng

Từ vựng A1-A2 chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
actor Noun /ˈæk.tər/ diễn viên (nam)
actress Noun /ˈæk.trəs/ diễn viên (nữ)
dentist Noun /ˈden.tɪst/ nha sĩ
doctor Noun /ˈdɒk.tər/ bác sĩ
driver Noun /ˈdraɪ.vər/ tài xế
employee Noun /ɪmˈplɔɪ.iː/ nhân viên
engineer Noun /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
job Noun /dʒɒb/ nghề nghiệp
money Noun /ˈmʌn.i/ tiền bạc
nurse Noun /nɜːs/ y tá
police Noun /pəˈliːs/ cảnh sát
teacher Noun /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
waiter Noun /ˈweɪ.tər/ nhân viên phục vụ (nam)
waitress Noun /ˈweɪ.trəs/ nhân viên phục vụ (nữ)
work Noun /wɜːk/ công việc

Từ vựng tiếng anh A1-A2 chủ đề tự nhiên

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
beach Noun /biːtʃ/ bãi biển
cloudy Adjective /ˈklaʊ.di/ nhiều mây
cold Adjective /kəʊld/ lạnh
cool Adjective /kuːl/ mát mẻ
earth Noun /ɜːθ/ trái đất
flower Noun /flaʊər/ hoa
forest Noun /ˈfɒr.ɪst/ rừng
hot Adjective /hɒt/ nóng
island Noun /ˈaɪ.lənd/ đảo
lake Noun /leɪk/ hồ
moon Noun /muːn/ mặt trăng
mountain Noun /ˈmaʊn.tɪn/ núi
nature Noun /ˈneɪ.tʃər/ tự nhiên
rain Noun /reɪn/ mưa
river Noun /ˈrɪv.ər/ dòng sông
sea Noun /siː/ biển
sky Noun /skaɪ/ bầu trời
star Noun /stɑːr/ ngôi sao
sun Noun /sʌn/ mặt trời
sunny Adjective /ˈsʌn.i/ nắng
tree Noun /triː/ cây cối
weather Noun /ˈweð.ər/ thời tiết

Từ vựng A1-A2 chủ đề giải trí

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
game Noun /ɡeɪm/ trò chơi
guitar Noun /ɡɪˈtɑːr/ đàn ghi-ta
hiking Noun /ˈhaɪ.kɪŋ/ đi bộ đường dài
magazine Noun /ˌmæɡ.əˈziːn/ tạp chí
movie Noun /ˈmuː.vi/ bộ phim
music Noun /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
newspaper Noun /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ báo
piano Noun /piˈæn.əʊ/ đàn piano
soccer Noun /ˈsɒk.ər/ bóng đá
sport Noun /spɔːt/ thể thao
swimming Noun /swɪm/ bơi
tennis Noun /ˈten.ɪs/ quần vợt
video game Noun /ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ trò chơi điện tử

Một số từ loại trình độ A1-A2

Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
a Determiners /eɪ/ một
another Determiners /əˈnʌð.ər/ khác
both Determiners /bəʊθ/ cả hai
that Determiners /ðæt/ cái đó
this Determiners /ðɪs/ cái này
what Determiners /wɒt/ cái gì
above Preposition /əˈbʌv/ bên trên
across Preposition /əˈkrɒs/ ngang qua
after Preposition /ˈɑːf.tər/ sau
at Preposition /æt/ tại
before Preposition /bɪˈfɔːr/ trước
behind Preposition /bɪˈhaɪnd/ phía sau
below Preposition /bɪˈləʊ/ bên dưới
between Preposition /bɪˈtwiːn/ giữa
in Preposition /ɪn/ trong
near Preposition /nɪər/ gần
on Preposition /ɒn/ trên
over Preposition /ˈəʊ.vər/ trên
to Preposition /tuː/ để
under Preposition /ˈʌn.dər/ dưới
with Preposition /wɪð/ với
to add Verb /æd/ thêm
to ask Verb /ɑːsk/ hỏi
to buy Verb /baɪ/ mua
to call Verb /kɔːl/ gọi điện
to clean Verb /kliːn/ dọn dẹp
to cook Verb /kʊk/ nấu ăn
to cut Verb /kʌt/ cắt
to drink Verb /drɪŋk/ uống
to drive Verb /draɪv/ lái xe
to eat Verb /iːt/ ăn
to feel Verb /fiːl/ cảm nhận
again Adverb /əˈɡen/ lại
always Adverb /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
else Adverb /els/ khác
here Adverb /hɪər/ ở đây
how Adverb /haʊ/ như thế nào
never Adverb /ˈnev.ər/ không bao giờ
now Adverb /naʊ/ bây giờ

Download từ vựng tiếng anh trình độ A1-A2 pdf

Sau đây là gợi ý những cuốn sách học từ vựng tiếng anh thi A1-A2 hay nhất bạn có thể tham khảo. Cùng tìm hiểu xem những cuốn sách học từ vựng tiếng Anh này có những ưu điểm gì nhé:

  • Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Sách tổng hợp 1000 từ vựng cho các chủ đề thông dụng như: Số đếm, Màu sắc, Thời tiết, Gia đình, Thông tin cá nhân với hình ảnh minh họa sinh động giúp người học dễ dàng ghi nhớ.
  • Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản: Sách gồm tổng hợp những từ vựng thiết yếu và tần suất sử dụng cao trong nhiều chủ đề, như: Gia đình; Cơ thể người; Nhân cách, tính cách; Nhà ở… với bố cục được chia ra rõ ràng, để người đọc dễ tiếp thu và tìm kiếm.
  • Quick And Fun Học Nhanh 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh: Là cuốn sách dành cho nhiều đối tượng từ học sinh tới người đi làm mới bắt đầu học ngoại ngữ. Cuốn sách gồm 20 Unit, hệ thống từ vựng theo các chủ đề tổng quát và chủ đề học thuật. Sách còn có hệ thống bài tập thực hành đa dạng, tiếp cận tư duy theo cách khác biệt, đa chiều mang lại sự hứng thú và hiệu quả cao cho người học.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu tổng hợp từ vựng tiếng anh A1-A2 pdf dưới đây:

Một số trang web luyện từ vựng trình độ A1 uy tín:

Nguồn tài liệu học từ vựng phù hợp sẽ giúp người học nâng cao hiệu quả ôn tập

Lộ trình học từ vựng cấp tốc cho người mới bắt đầu

Trong quá trình ôn thi tiếng anh B1, học từ vựng và ngữ pháp luôn là điểm khởi đầu để người học rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chỉ với việc nắm bắt 500 – 1000 từ vựng thông dụng, chúng ta đã có thể giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tới 90% sách báo phổ thông. Tuy nhiên, việc học từ vựng theo kiểu nhồi nhét, học riêng lẻ mà không thực hành thường không mang lại hiệu quả. Tốt hơn là khi học từ vựng bạn nên kết hợp luyện tập thực hành luôn kỹ năng nghe và đọc để biết cách ứng dụng từ vựng.

Để bắt đầu học, bạn nên chọn những chủ đề đơn giản nhất. Sau khi đã hoàn thiện những chủ đề này thì mới chuyển sang những chủ đề phức tạp hơn. Mời bạn tham khảo các bước học từ vựng kết hợp các kỹ năng khác và học theo cụm từ dưới đây:

Bước 1: Làm quen với từ vựng, thực hành nghe và đọc đoạn văn ngắn

  • Bắt đầu bằng việc làm quen với từ vựng mới thông qua việc nghe và đọc các đoạn văn ngắn (3-5 câu). Điều này giúp bạn hiểu ngữ cảnh sử dụng từ và cách nó được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế.
  • Khi học kết hợp với nghe và đọc, bạn có thể hiểu được cách phát âm và ngữ điệu được sử dụng trong ngôn ngữ.

Bước 2: Note lại những từ vựng chưa hiểu, tra từ điển và rèn luyện phát âm

  • Lưu lại những từ vựng mà bạn gặp khó khăn trong quá trình nghe và đọc.
  • Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa và cách sử dụng của từ vựng. Lưu ý cách từ được sử dụng trong ngữ cảnh.
  • Luyện nghe và nói theo để luyện phát âm đúng và cách cách từ, cụm từ được phát âm.

Bước 3: Học theo cụm từ, kết hợp với ngữ pháp

  • Học từ vựng theo cụm từ hoặc các ngữ cảnh sử dụng từ đó để biết cách cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể.
  • Kết hợp học từ vựng với ngữ pháp. Tạo các câu với từ vựng và cụm từ bạn đã học để làm quen với cấu trúc câu và ngữ pháp cơ bản.
  • Thực hành viết và nói với các câu bạn đã tạo ra. Điều này giúp bạn luyện tập sự ứng dụng thực tế của từ vựng và ngữ pháp.

Với phương pháp học này, bạn sẽ tiếp cận từ vựng một cách toàn diện, kết hợp cả ngữ cảnh, ngữ âm, ngữ pháp và ứng dụng thực tế. Cần nhớ rằng bất cứ phương pháp học từ vựng nào cũng đòi hỏi sự kiên nhẫn và thực hành đều đặn. Do đó, hãy cố gắng tận dụng mọi cơ hội để thực hành trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao hiệu quả học tập nhé!

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về phương pháp học từ vựng cũng như tài liệu học từ vựng tiếng anh A1-A2 hữu ích. Chúc bạn ôn tập tốt và đạt được mục tiêu!

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh trình độ A1 và hướng dẫn học hiệu quả