Bằng tiếng anh A2 là bậc mấy? Tương đương Toeic, Ielts bao nhiêu?
Bằng tiếng anh A2 tương đương bậc mấy? Quy đổi điểm Toeic sang A2 ra sao? A2 tương đương Ielts bao nhiêu? Những thắc mắc về vấn đề quy đổi bằng A2 sẽ được giải đáp qua bài viết sau đây
Chứng chỉ tiếng anh A2 tương đương bậc mấy?
Chứng chỉ anh văn A2 là trình độ ngoại ngữ Bậc 2 trong Khung tham chiếu chung châu Âu và KNLNN 6 Bậc dùng cho Việt Nam. Bằng A2 ở mức độ sơ cấp nên được sử dụng rộng rãi và có tính ứng dụng cao. Bạn có thể tìm hiểu thêm về việc xác định trình độ tiếng anh A2 trong TT01/2014/TT-BGDĐT. Có thể hiểu khái quát như sau:
Trình độ theo Quyết định số 177 |
Trình độ theo Quyết định số 66 |
Trình độ theo Khung 6 bậc Việt Nam |
Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR/CEF) |
Trình độ A |
Trình độ A1 |
Bậc 1 |
A1 |
Trình độ B |
Trình độ A2 |
Bậc 2 |
A2 |
Trình độ C |
Trình độ B1 |
Bậc 3 |
B1 |
|
Trình độ B2 |
Bậc 4 |
B2 |
|
Trình độ C1 |
Bậc 5 |
C1 |
|
Trình độ C2 |
Bậc 6 |
C2 |

Xem thêm: Danh sách các trường cấp chứng chỉ tiếng anh A2
Quy đổi A2 tương đương các chứng chỉ tiếng anh thông dụng
Không chỉ riêng trình độ tiếng anh A2, ở nước ta còn sử dụng rất nhiều loại chứng chỉ tiếng anh quốc tế như Toeic, Ielts, Toefl… Và việc quy đổi tương đương giữa các chứng chỉ này rất cần thiết. Dù mỗi bài thi sẽ có định dạng đề và sử dụng cho những mục đích khác nhau, nhưng việc quy đổi cũng giúp cho nhà tuyển dụng có nhiều cơ chế tuyển dụng dễ thở hơn với ứng viên. Người sử dụng chứng chỉ cũng có thể xác định trình độ và lựa chọn chứng chỉ phù hợp với nhu cầu.
Bằng tiếng anh A2 tương đương Toeic bao nhiêu?
Chứng chỉ A2 gần như là nền tảng ban đầu cho việc học tiếng anh. Bài thi A2 tiếng anh liên quan tới những chủ đề thông dụng hàng ngày. Khi đạt trình độ này bạn có thể giao tiếp về những chủ đề quen thuộc hàng ngày. Hiểu và sử dụng được các cấu trúc câu thông dụng. Vậy A2 tương đương bao nhiêu điểm Toeic?
Mức điểm quy đổi Toeic sang A2 không quá cao. Quy đổi bằng A2 tiếng anh tương đương Toeic 150, bạn có thể hình dung ra điểm số của từng phần trong bài thi Toeic như sau:
- Toeic listening: 110 – 270 điểm
- Toeic reading: 115 – 270 điểm
Cụ thể hơn, bạn có thể theo dõi bảng quy đổi Toeic sang KNLNN 6 Bậc và khung tham chiếu châu Âu dưới đây. Lưu ý rằng bảng quy đổi chỉ có tính chất tham khảo, giá trị quy đổi tùy thuộc vào đơn vị sử dụng chứng chỉ, không có giá trị quy đổi tương đương trong mọi trường hợp.
TOEIC |
Trình độ theo Quyết định 66 |
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc |
150 |
A2 |
Bậc 2 |
350 |
B1 |
Bậc 3 |
625 |
B2 |
Bậc 4 |
700 |
||
750 |
||
800 |
C1 |
Bậc 5 |
825 |
||
850 |
||
C2 |
Bậc 6 |
Xem thêm: Cập nhật mẫu chứng chỉ tiếng anh A2 của Bộ Giáo dục
Bằng tiếng anh A2 tương đương Ielts bao nhiêu?
Chứng chỉ tiếng anh Ielts cũng là một văn bằng phổ biến ở Việt Nam. Ielts có nội dung học thuật mang tính chuyên môn cao, bằng Ielts quy đổi sang KNLNN 6 Bậc và Khung tham chiếu châu Âu như sau:
IELTS |
Trình độ theo Quyết định 66 |
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc |
3.0 |
A2 |
Bậc 2 |
3.5 – 4.0 |
B1 |
Bậc 3 |
4.5 |
||
5.0 |
B2 |
Bậc 4 |
5.5 |
||
6.0 |
C1 |
Bậc 5 |
6.5 |
||
7.0 – 7.5 |
C2 |
Bậc 6 |
8.0 |
Từ thông tin trên bảng, trình độ A2 tương đương Ielts 3.0. Nếu bạn có thêm bằng B1 thì tương đương Ielts 3.0-3.5. Bảng quy đổi cũng có tính chất tham khảo giúp người học xác định được trình độ cá nhân, không có giá trị quy đổi thực tế.

Xem thêm: Hướng dẫn luyện thi tiếng anh A2 online miễn phí
Bằng A2 tiếng anh tương đương với các chứng chỉ khác
Ngoài chứng chỉ tiếng anh Toeic và Ielts được sử dụng phổ biến thì còn một vài loại chứng chỉ khác cũng được áp dụng tại Việt Nam như Toefl, Aptis…Mức điểm quy đổi của các loại chứng chỉ này được quy định trong Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 và Quyết định 66/2008/QD-BGĐT, cụ thể như sau:
Alte |
Council of Europe (CEF) |
Ucles |
Ielts |
Toefl |
Toeic |
Level 1 |
A2 |
KET |
3.0 |
400/97 |
150 |
Level 1-2 |
A2-B1 |
KET/PET |
3.5 – 4.0 |
450/133 |
350 |
Level 2 |
B1 |
PET |
4,5 |
477/153 |
350 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.0 |
500/173 |
625 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.25 |
513/183 |
700 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.5 |
527/197 |
750 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.0 |
550/213 |
800 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.25 |
563/223 |
825 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.5 |
577/233 |
Từ những thông tin trên, bạn có thể tổng kết được bằng A2 tương đương Toeic 150 điểm và Ielts 3.0. Có thể thấy bằng tiếng anh A2 phổ biến nhưng so với các chứng chỉ khác có mức điểm khá thấp, chưa đủ để đáp ứng những yêu cầu học tập và làm việc tại những môi trường chuyên môn cao. Vì thế bạn nên cố gắng học và thi các chứng chỉ cao hơn để thuận tiện cho việc học tập và thăng tiến trong công việc. Chúc bạn thành công!
Xem thêm:
- Thi chứng chỉ tiếng anh A1 ở đâu?
- Có nên mua bằng A2 tiếng anh không?