Tổng hợp từ vựng tiếng anh C1 C2 theo chủ đề thông dụng PDF

Câp nhật: 16/03/2024
  • Người đăng: admin
  • |
  • 1307 lượt xem

Với trình độ tiếng anh C1, người học cần nắm được khoảng 8.000-1.000 từ vựng. Với trình độ C2, cần nắm được 16.000-20.000 từ vựng.

  • Các chủ đề từ vựng C1 C2 thường về chuyên ngành, học thuật.
  • Nên áp dụng phương pháp học phù hợp với nhóm từ vựng nâng cao C1 C2.

Từ vựng tiếng anh C1 C2 gồm những gì?

Từ vựng tiếng anh C1 cần bao nhiêu từ? Đây là câu hỏi đầu tiên của rất nhiều học viên khi nhắc đến việc học từ vựng. Trong từ điển quốc tế phiên bản năm 1993 của Webster, tất cả có khoảng 470.000 mục từ vựng, tuy nhiên để đạt được trình độ cao cấp tiếng anh C1, bạn chưa cần phải học nhiều từ vựng như thế.Theo thống kê của Oxford, một người sẽ cần:

  • Khoảng 8.000-10.000 từ vựng để sử dụng và ôn tập các kỹ năng khác cho trình độ C1
  • Khoảng 16.000-20.000 từ vựng cho trình độ C2 tiếng anh

Nếu như các trình độ A2, B1, B2 chỉ là những từ vựng được sử dụng chủ yếu trong giao tiếp hàng ngày và trong công việc thì từ vựng tiếng anh C1 C2 sẽ gồm những từ mang tính chuyên ngành, học thuật cao.

Chính vì thế, việc ứng dụng và ghi nhớ những từ vựng ở 2 trình độ cao cấp thường gặp nhiều khó khăn. Nếu không thể tích lũy đủ vốn từ vựng cho tình độ C1 C2 thì bạn sẽ khó có thể đạt tới trình độ C1, C1.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh C1 C2 theo chủ đề

Để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng trình độ tiếng anh C1 C2, chúng tôi đã tổng hợp lại một số chủ đề từ vựng để bạn tham khảo. Các từ vựng này đều thuộc những chủ đề thông dụng, được chia làm nhiều cấp độ nên bạn có thể dễ dàng làm quen và học theo mục tiêu cá nhân.

Chủ đề Sách vở

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Bibliophile Noun /ˈbɪb.li.ə.faɪl/ A person who loves or collects books Người yêu sách, sưu tầm sách
Manuscript Noun /ˈmæn.juː.skript/ The original copy of a book or article before it’s published Bản thảo
Epilogue Noun /ˈep.ɪ.lɒɡ/ A section at the end of a book which concludes or comments Phần kết sách
Prologue Noun /ˈproʊ.lɑːɡ/ A section at the beginning of a book or play Lời mở đầu
Anthology Noun /ænˈθɑː.lə.dʒi/ A book or collection of poems, songs, or stories Tuyển tập
Pseudonym Noun /ˈsuː.də.nɪm/ A name used by authors instead of their real name Bút danh
Footnote Noun /ˈfʊt.noʊt/ A note at the bottom of a page giving more information Chú thích dưới trang
Preface Noun /ˈpref.ɪs/ An introduction to a book, explaining its purpose Lời tựa
Synopsis Noun /sɪˈnɒp.sɪs/ A summary or brief description of something Tóm tắt
Genre Noun /ˈʒɑːn.rə/ A style or category, like in literature or art Thể loại
Hardcover Adjective/Noun /ˈhɑːrdˌkʌv.ər/ A book with a rigid cover Sách bìa cứng
Paperback Adjective/Noun /ˈpæpərbæk/ A book with a flexible paper cover Sách bìa mềm

Chủ đề Văn học

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Allegory Noun /ˈæl.ɪ.ɡɔːr.i/ A story, poem, or picture with a hidden meaning Phép truyện ký
Sonnet Noun /ˈsɒn.ɪt/ A poem of 14 lines using formal patterns Bài thơ sonnet
Metaphor Noun /ˈmet.ə.fɔːr/ Figure of speech comparing two unlike things Phép ẩn dụ
Prose Noun /proʊz/ Written language in its usual form, not poetry Văn xuôi
Satire Noun /ˈsæt.aɪr/ The use of humor to criticize people’s stupidity or vices Phép châm biếm
Elegy Noun /ˈel.ə.dʒi/ A sad poem or song, especially remembering someone who has died Bài ca dao niệm phong
Parody Noun /ˈpær.ə.di/ A piece of writing that imitates another in a funny way Phép báng tráng
Tragedy Noun /ˈtrædʒ.ə.di/ A serious play with a sad ending Bi kịch
Verse Noun /vɜːrs/ Writing arranged with a metrical rhythm, typically having a rhyme Khúc văn, đoạn thơ
Motif Noun /moʊˈtiːf/ A recurring subject or idea in a piece of literature Đề tài, chủ đề
Narrative Noun /ˈnær.ə.tɪv/ A spoken or written account of connected events Bài tường thuật
Ballad Noun /ˈbæl.əd/ A poem or song that tells a story Bài hát kể chuyện, dòng thơ kể

Chủ đề Cuộc sống đô thị

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Metropolis Noun /mɪˈtrɒp.ə.lɪs/ A very large city, often the most important city in a large area Đô thị lớn, siêu đô thị
Infrastructure Noun /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃɚ/ The basic systems, like transport and communication, in a country Cơ sở hạ tầng
High-rise Noun /ˈhaɪˌraɪz/ A building with many stories Tòa nhà chọc trời
Urbanization Noun /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/ The process by which cities grow Quá trình đô thị hóa
Congestion Noun /kənˈdʒestʃən/ The state of being crowded and full of traffic Tình trạng kẹt xe
Municipal Adjective /mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/ Related to local government Thuộc về chính quyền địa phương
Metrolink Noun /ˈmet.roʊ.lɪŋk/ An urban passenger transportation service Dịch vụ vận chuyển đô thị
Gentrification Noun /dʒen.trɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ The process by which an area in the city becomes improved and more valuable Quá trình tân trang khu đô thị
Urban sprawl Noun /ˈɝː.bən sprɔːl/ The spread of a city into the surrounding countryside Sự mở rộng không kiểm soát của đô thị
Pedestrian zone Noun /pəˈdes.tri.ən zoʊn/ A part of a city in which vehicles are not allowed Khu vực dành cho người đi bộ
Suburb Noun /ˈsʌ.bɜːrb/ An area outside a city but near it Vùng ngoại ô
Commute Verb (also Noun) /kəˈmjuːt/ To travel regularly between work and home Sự di chuyển định kỳ giữa nhà và nơi làm việc

Chủ đề Môi trường và khí hậu

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Biodiversity Noun /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɝː.sə.t̬i/ The variety of plant and animal life in a particular area Đa dạng sinh học
Deforestation Noun /diːˌfɔːr.ɪˈsteɪ.ʃən/ The action of clearing forests Sự phá rừng
Ecosystem Noun /ˈiː.koʊˌsɪs.təm/ A community of interdependent organisms and their physical environment Hệ sinh thái
Greenhouse gases Noun /ˈɡriːn.haʊs ˌɡæs.ɪz/ Gasses that contribute to the greenhouse effect by absorbing infrared radiation Khí nhà kính
Sustainable Adjective /səˈsteɪ.nə.bəl/ Capable of being continued over the long term without harming the environment Bền vững
Ozone layer Noun /ˈoʊ.zoʊn ˌleɪ.ɚ/ A layer of ozone gas shielding the Earth from most of the sun’s ultraviolet radiation Lớp ôzôn
Carbon footprint Noun /ˈkɑːr.bən ˈfʊt.prɪnt/ The amount of carbon dioxide emissions for which an individual or organization is responsible Dấu chân khí carbon
Renewable energy Noun /rɪˈnuː.ə.bəl ˈen.ɚ.dʒi/ Energy produced using sun, wind, or crops that can be replaced quickly Năng lượng tái tạo
Climate change Noun /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ The change in global climate patterns due to human activity Biến đổi khí hậu
Conservation Noun /ˌkɒn.sɚˈveɪ.ʃən/ The act of protecting or preserving nature Sự bảo tồn
Acid rain Noun /ˈæs.ɪd reɪn/ Rain polluted by the harmful substances in the air as a result of burning fossil fuels Mưa axít
Emission Noun /ɪˈmɪʃ.ən/ The production or discharge of something, especially gas or radiation Sự phát ra, khí thải

Chủ đề Kinh tế

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Macroeconomics Noun /ˌmæk.roʊ.ɪˈkɒn.ə.mɪks/ Study of the behavior and performance of an economy as a whole Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Noun /ˌmaɪ.kroʊ.ɪˈkɒn.ə.mɪks/ Study of the behavior of individual households and firms in making decisions Kinh tế vi mô
Inflation Noun /ɪnˈfleɪ.ʃən/ The rate at which the general level of prices for goods and services rises Lạm phát
Deflation Noun /dɪˈfleɪ.ʃən/ A decrease in the general price level of goods and services Giảm giá
Fiscal policy Noun /ˈfɪs.kəl ˈpɑːl.ə.si/ Government policies concerning taxes and spending Chính sách tài khóa
Monetary policy Noun /ˈmʌn.ɪ.tər.i ˈpɑːl.ə.si/ The process by which the monetary authority controls the money supply Chính sách tiền tệ
Supply chain Noun /səˈplaɪ tʃeɪn/ The series of processes involved in the production and distribution of a commodity Chuỗi cung ứng
Gross Domestic Product (GDP) Noun /ɡroʊs dəˈmes.tɪk ˈprɒd.ʌkt/ The monetary value of all finished goods and services produced within a country’s borders in a specific time period Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Recession Noun /rɪˈseʃ.ən/ A significant decline in economic activity across the economy Sự suy thoái kinh tế
Exchange rate Noun /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ The value of one currency for the purpose of conversion to another Tỷ giá ngoại tệ
Diversification Noun /daɪˌvɜːr.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ The strategy of investing in a variety of assets Sự đa dạng hóa
Commodities Noun /kəˈmɒd.ɪ.ti/ Basic goods used in commerce that are interchangeable with other goods of the same type Hàng hóa

Chủ đề Vấn đề toàn cầu

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Globalization Noun /ˌɡloʊ.bəl.əˈzeɪ.ʃən/ The process by which businesses and other organizations develop international influence Toàn cầu hóa
Climate change Noun /ˈklaɪ.mət ʃeɪndʒ/ The change in global or regional climate patterns, typically involving temperature changes Biến đổi khí hậu
Biodiversity Noun /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜːr.sə.ti/ The variety of plant and animal life in a particular habitat (or in the world as a whole) Đa dạng sinh học
Overpopulation Noun /ˌoʊ.vərˌpɑːp.jəˈleɪ.ʃən/ Excessive population of an area to the point of overcrowding, depletion of natural resources, or environmental deterioration Quá tải dân số
Sustainable Adjective /səˈsteɪ.nə.bəl/ Capable of being continued over the long term without harming the environment Bền vững
Deforestation Noun /diːˌfɔːr.ɪˈsteɪ.ʃən/ The process of clearing and destroying large areas of forest Phá rừng
Pandemic Noun /pænˈdem.ɪk/ A disease prevalent over a whole country or the world Đại dịch
Intergovernmental Adjective /ˌɪn.tərˈɡʌv.ərˌmen.təl/ Between governments, especially the governments of different countries Liên chính phủ
Humanitarian crisis Noun /hjuːˌmæn.ɪˈter.i.ən ˈkraɪ.sɪs/ A situation in which there is a large amount of suffering, especially of a kind that results in death Khủng hoảng nhân đạo
Renewable energy Noun /rɪˈnuː.ə.bəl ˈen.ɚ.dʒi/ Energy from a source that is not depleted when used, like wind or solar power Năng lượng tái tạo
Emissions Noun /ɪˈmɪʃ.ən/ The act of sending gas, heat, light, etc. into the air Lượng khí thải
Geopolitics Noun /ˌdʒiː.oʊ.pəˈlɪt.ɪks/ The study of the effects of geography on international politics Địa chính trị

Chủ đề Vũ trụ không gian

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Galaxy Noun /ˈɡæl.ək.si/ A system of millions or billions of stars, together with gas and dust, held together by gravitational attraction Dải Ngân hà
Black hole Noun /blæk hoʊl/ A place in space where gravity pulls so much that even light cannot get out Lỗ đen
Cosmology Noun /kɑːzˈmɑː.lə.dʒi/ The science of the origin and development of the universe Vũ trụ học
Supernova Noun /ˌsuː.pɚˈnoʊ.və/ An exploding star that increases in brightness many thousands of times Siêu tân tinh
Orbit Noun /ˈɔːr.bɪt/ The curved path that a planet or satellite follows around a star or planet Quỹ đạo
Gravitational waves Noun /ˌɡræv.ɪˈteɪ.ʃən.əl weɪvz/ Ripples in the curvature of spacetime generated by certain gravitational interactions Sóng hấp dẫn
Space probe Noun /speɪs proʊb/ An unmanned exploratory spacecraft designed to transmit information about its environment Phi thuyền không người lái
Exoplanet Noun /ˈek.soʊˌplæn.ɪt/ A planet that orbits a star outside the solar system Hành tinh ngoại hệ
Nebula Noun /ˈneb.jə.lə/ A cloud of gas and dust in outer space, visible in the night sky either as an indistinct bright patch or as a dark silhouette Tinh vân
Pulsar Noun /ˈpʌl.sɑːr/ A type of star that emits a regular pulse of radio waves and other forms of energy Sao xung
Interstellar Adjective /ˌɪn.t̬ɚˈstel.ɚ/ Existing or happening between stars Liên sao
Light-year Noun /ˈlaɪt jɪr/ A unit of astronomical distance equivalent to the distance that light travels in one year Ánh sáng-năm

Chủ đề Y tế và sức khỏe

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Immunology Noun /ˌɪm.jʊˈnɒl.ə.dʒi/ The scientific study of the immune system and the phenomenon of immunity Miễn dịch học
Cardiology Noun /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒi/ The study of the heart and its functions in health and disease Tim mạch học
Oncology Noun /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ The study and treatment of tumours Ung thư học
Hematology Noun /hiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ The scientific study of blood and the body tissues that make it and deal with its disorders Huyết học
Psychosomatic Adjective /ˌsaɪ.kəʊ.səˈmæt.ɪk/ Caused or influenced by a combination of social, psychological, and emotional factors Tâm lý-sinh lý
Endocrinology Noun /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ The part of medicine that studies the endocrine system and its diseases Nội tiết học
Neurology Noun /njʊˈrɒl.ə.dʒi/ The branch of medicine that deals with the nervous system and its disorders Thần kinh học
Palliative care Noun /ˌpæl.i.ə.tɪv ˈkeər/ Specialized medical care for people with serious illness, focusing on providing relief from symptoms and stress Chăm sóc giảm nhẹ
Epidemiology Noun /ˌep.ɪˌdiː.miˈɒl.ə.dʒi/ The branch of medicine that deals with the study of the causes, distribution, and control of diseases in populations Dịch tễ học
Metabolism Noun /məˈtæb.ə.lɪ.zəm/ The chemical processes by which a plant or an animal uses food, water, etc., to grow and heal and to make energy Chuyển hóa
Prophylaxis Noun /prəˈfɪl.ək.sɪs/ Action taken to prevent disease Dự phòng bệnh
Radiology Noun /reɪ.diˈɒl.ə.dʒi/ The science dealing with X-rays and other high-energy radiation, especially the use of such radiation for the diagnosis of disease Hình ảnh y khoa

Chủ đề Truyền thông đại chúng

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Propaganda Noun /ˌprɒp.əˈɡæn.də/ Information, ideas, opinions, or images, often only giving one part of an argument, that are broadcast, published, or in some other way spread to influence people Tuyên truyền
Tabloid Noun /ˈtæb.lɔɪd/ A type of popular newspaper with small pages that has many pictures and short, simple reports Báo lá cải
Libel Noun /ˈlaɪ.bəl/ A piece of writing or a picture in a newspaper or magazine, etc. that unfairly harms someone’s reputation Bài báo làm hại danh dự
Censorship Noun /ˈsen.sər.ʃɪp/ The act of censoring books, films, etc. Sự kiểm duyệt
Broadcasting Noun /ˈbrɔːd.kɑːst.ɪŋ/ The business of producing and broadcasting television and radio programs Sự phát thanh, truyền hình
Syndicate Noun /ˈsɪn.dɪ.keɪt/ An organization of people or companies that join together in order to achieve a particular aim, especially to buy or sell something Tập đoàn truyền thông
Editorial Noun /ˌed.ɪˈtɔːr.i.əl/ An article in a newspaper or on a news website giving the opinion of the editor or publisher Bài xã luận
Demographics Noun /ˌdem.əˈɡræf.ɪks/ Information relating to the make-up, such as the age, gender, or income, of the people in a particular place Thông tin dân số
Newsreel Noun /ˈnjuːz.riːl/ A short film on a recent event shown in cinemas before the main film Phim tài liệu tin tức
Retraction Noun /rɪˈtræk.ʃən/ A public statement made about an earlier statement that withdraws it or admits that it was false Sự rút lại, phủ nhận
Mass media Noun /ˈmæs ˈmiː.di.ə/ All the media, including television, radio, and newspapers, that are intended to be received by a large number of people and are available to everyone Phương tiện truyền thông đại chúng
Soundbite Noun /ˈsaʊnd.baɪt/ A short, striking or easily remembered phrase, especially one used in advertising or the media Câu khẩu hiệu, câu slogan

Chủ đề Các vấn đề xã hội

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Social inequality Noun /ˈsəʊ.ʃəl ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/ The existence of unequal opportunities and rewards for different social positions or statuses within a group or society Bất bình đẳng xã hội
Discrimination Noun /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ Treating a person or particular group of people differently, especially in a worse way from the way in which you treat other people Sự phân biệt đối xử
Marginalization Noun /ˌmɑː.dʒɪ.nəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ The act of treating someone or something as if they are not important Sự biên lề hóa
Urbanization Noun /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/ The process by which more and more people leave the countryside to live in cities Đô thị hóa
Juvenile delinquency Noun /ˈdʒuː.və.naɪl dɪˈlɪŋ.kwən.si/ The behavior of young people that is not acceptable by society and is often illegal Tội phạm vị thành niên
Unemployment Noun /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/ The number of people who do not have a job that provides money Thất nghiệp
Stereotype Noun /ˈster.i.ə.taɪp/ A set idea that people have about what someone or something is like, especially an idea that is wrong Định kiến
Homelessness Noun /ˈhəʊm.ləs.nəs/ The state of having no home Tình trạng vô gia cư
Gender bias Noun /ˈdʒen.dər baɪ.əs/ Unequal treatment in opportunities, expectations, achievements, etc. based on gender Thiên vị giới
Substance abuse Noun /ˈsʌb.stəns əˈbjuːs/ The use of illegal drugs or the use of prescription drugs in a way not approved by a doctor Lạm dụng chất
Social mobility Noun /ˈsəʊ.ʃəl məʊˈbɪl.ə.ti/ The ability to move from one level of society to another Khả năng di chuyển xã hội
Poverty line Noun /ˈpɒv.ə.ti laɪn/ The level of income below which one is classified as poor according to governmental standards Ngưỡng nghèo

Chủ đề Tội ác và trừng phạt

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Felony Noun /ˈfel.ə.ni/ A serious crime that can be punished by one or more years in prison Tội ác nghiêm trọng
Misdemeanor Noun /ˌmɪs.dɪˈmiː.nər/ A crime considered to be one of the less serious types of crime Tội nhẹ
Capital punishment Noun /ˈkæp.ɪ.təl ˌpʌn.ɪʃ.mənt/ The legal killing of a person Hình phạt tử hình
Rehabilitation Noun /ˌriː.həˌbɪl.ɪˈteɪ.ʃən/ A program for reforming the offender to prevent later offenses Sự cải tạo
Incarceration Noun /ɪnˌkɑː.sərˈeɪ.ʃən/ The state of being imprisoned Sự giam cầm
Parole Noun /pəˈroʊl/ The release of a prisoner temporarily or permanently before the completion of a sentence, on the promise of good behavior Sự tha tù trước thời hạn
Restitution Noun /ˌres.tɪˈtjuː.ʃən/ Payment made by the offender to the victim of a crime Sự bồi thường, trả lại
Forensic Adjective /fəˈren.zɪk/ Related to the application of scientific methods and techniques to the investigation of crime Thuộc về pháp y
Plea bargain Noun /pliː ˈbɑːr.ɡɪn/ An arrangement between a prosecutor and a defendant whereby the defendant pleads guilty to a lesser charge Sự đàm phán giữa bị cáo và công tố viên
Probation Noun /prəˈbeɪ.ʃən/ A period of time when a person behaves well in order to show that they can be trusted Sự quản chế
White-collar crime Noun /ˌwaɪt ˈkɒl.ə kraɪm/ Crime committed by people who work in offices and that involves stealing money from a company, for example Tội phạm cổ trang
Juvenile delinquency Noun /ˈdʒuː.və.naɪl dɪˈlɪŋ.kwən.si/ Illegal or immoral behavior by young people Tội phạm vị thành niên

Chủ đề Tính cách con người

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Ambivalent Adjective /æmˈbɪv.ə.lənt/ Having two opposing feelings at the same time, or being uncertain about how you feel Mâu thuẫn, lưỡng lự
Charismatic Adjective /ˌkær.ɪzˈmæt.ɪk/ Having charisma: the powerful personal quality that some people have to attract and impress others Có duyên, cuốn hút
Conscientious Adjective /ˌkɒn.ʃiˈen.ʃəs/ Putting a lot of effort into your work Tận tụy, cẩn thận
Gregarious Adjective /ɡrɪˈɡer.i.əs/ (of people) liking to be with other people Hòa đồng
Meticulous Adjective /məˈtɪk.jə.ləs/ Very careful and with great attention to every detail Tỉ mỉ, chú ý đến chi tiết
Narcissistic Adjective /ˌnɑː.sɪˈsɪs.tɪk/ Someone who has too much admiration for themselves or their own appearance Tự mê, tự ái
Pessimistic Adjective /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/ Thinking that bad things are more likely to happen than good things Bi quan
Stoic Adjective/ Noun /ˈstəʊ.ɪk/ Someone who does not complain or show their feelings when they are suffering Kiên nhẫn, chịu đựng
Tenacious Adjective /təˈneɪ.ʃəs/ Holding tightly onto something, or keeping an opinion in a determined way Kiên định, kiên trì
Volatile Adjective /ˈvɒl.ə.taɪl/ Likely to change emotional state very suddenly, especially by becoming angry very quickly Dễ nổi giận, dễ thay đổi
Whimsical Adjective /ˈwɪm.zɪ.kəl/ Playfully quaint or fanciful, especially in an appealing and amusing way Kỳ cục, ngẫu hứng
Zealous Adjective /ˈzel.əs/ Extremely active, eager, or enthusiastic Nhiệt tình, nhiệt huyết

Chủ đề Khoa học và nghiên cứu

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Hypothesis Noun /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/ An idea or explanation for something that is based on known facts but has not yet been proven Giả thuyết
Empirical Adjective /ɪmˈpɪr.ɪ.kəl/ Based on what is experienced or seen rather than on theory Dựa trên kinh nghiệm
Analytical Adjective /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/ Relating to or using analysis or logical reasoning Phân tích
Biotechnology Noun /ˌbaɪ.oʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/ The use of living systems and organisms to develop or make products Công nghệ sinh học
Genome Noun /ˈdʒiː.noʊm/ The complete set of genes in a cell or organism Bộ gen
Quantitative Adjective /ˈkwɒn.tə.tə.tɪv/ Relating to numbers or the amount or quantity of something, rather than to how it looks or feels Định lượng
Synthesis Noun /ˈsɪn.θə.sɪs/ The production of a substance from simpler materials after a chemical reaction Sự tổng hợp
Paradigm Noun /ˈpær.ə.daɪm/ A model of something, or a very clear and typical example of something Mô hình, khuôn mẫu
Algorithm Noun /ˈæl.ɡə.rɪð.əm/ A set of mathematical instructions or rules that, especially if given to a computer, will help to calculate an answer to a problem Thuật toán
Nanotechnology Noun /ˌnæn.oʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/ The science of working with atoms and molecules to build devices that are extremely small Công nghệ nano
Bioinformatics Noun /ˌbaɪ.oʊˌɪn.fərˈmæt.ɪks/ The science of collecting and analyzing complex biological data such as genetic information Tin học sinh học
Disseminate Verb /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ To spread or give out news, information, ideas, etc., to a lot of people Phổ biến, tuyên truyền

Chủ đề Thực phẩm và dinh dưỡng

Từ vựng Từ loại Phát âm Dịch nghĩa bằng tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Macronutrient Noun /ˌmæk.roʊˈnjuː.tri.ənt/ A substance required in relatively large amounts by living organisms, such as carbohydrate, protein, and fat. Dinh dưỡng chính
Micronutrient Noun /ˌmaɪ.krəˈnjuː.tri.ənt/ A substance required in minute amounts for the normal growth and development of living organisms, like vitamins and minerals. Dinh dưỡng vi lượng
Antioxidant Noun /ˌæn.tiˈɒk.sɪ.dənt/ A substance that slows down the rate at which something decays because of oxidizing conditions. Chất chống ôxy hóa
Metabolism Noun /məˈtæb.ə.lɪ.zəm/ The chemical processes by which a plant or an animal uses food, water, etc., to grow and heal and to make energy. Quá trình trao đổi chất
Probiotic Noun /ˌprəʊ.baɪˈɒt.ɪk/ A type of beneficial bacteria that can be consumed through supplements or fermented foods to enhance the health of the gut flora. Vi sinh vật có ích
Caloric Intake Noun /kəˈlɔː.rɪk ˈɪn.teɪk/ The amount of calories a person consumes or ingests from food and drink. Lượng calo tiêu thụ
Gluten-free Adjective /ˈɡluː.tən friː/ Not containing the protein gluten, often consumed by individuals with celiac disease or gluten sensitivity. Không chứa gluten
Veganism Noun /ˈviː.ɡən.ɪ.zəm/ The practice of not eating or using any animal products, especially in diet. Chế độ ăn thuần chay
Malnutrition Noun /ˌmæl.njʊˈtrɪʃ.ən/ Physical weakness and bad health caused by having too little food, or too little of the types of food necessary for good health. Tình trạng dinh dưỡng kém
Organic Adjective /ɔːrˈɡæn.ɪk/ (of food or farming methods) produced or involving production without the use of chemical fertilizers, pesticides, or other artificial chemicals. Hữu cơ
Preservative Noun /prɪˈzɜː.və.tɪv/ A substance used to prevent decay in wood or an additive that increases the life of a product. Chất bảo quản
Hydrogenated Adjective /ˈhaɪ.droʊ.dʒə.neɪ.tɪd/ (of food) containing hydrogenated oil or fat, especially a type considered to be unhealthy. Đã qua quá trình hydro hóa

Xem thêm: Download tổng hợp 1000 cụm từ vựng tiếng anh C1

Download tài liệu từ vựng tiếng anh C1 C2

Để hỗ trợ bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng anh C2, chúng tôi đã tổng hợp lại một số tài liệu để tham khảo.

Destination C1 & C2 

Sách cung cấp lượng từ vựng và ngữ pháp phong phú, các chủ đề này đan xen, được giải thích chi tiết, bài tập có kèm theo bài tập và đáp án đầy đủ. Phần từ vựng được chia thành các chủ đề và có tính ứng dụng cao trong các bài thi chuẩn C1 C2 Châu Âu.

The Vocabulary files C1

Một trong những tài liệu học từ vựng tiếng anh C1 phổ biến được nhiều học viên sử dụng chính là cuốn The Vocabulary files C1. Cấu trúc tài liệu này được chia thành 15 unit, với chủ đề bài học sẽ được giới thiệu trong từng unit chứ không có trong mục lục.

Mỗi bài học bao gồm 3 phần như sau: Words in Action – Phần này sẽ giới thiệu chủ đề và mục tiêu của unit. Trong đó có liệt kê định nghĩa và phân tích các từ vựng liên quan theo hệ thống và hướng dẫn sử dụng từ qua bài tập kèm theo. Vocabulary Development – Được chia thành 4 task tương ứng với các dạng bài tập khác nhau để bạn luyện tập và phát triển vốn từ vựng; Vocabulary Practice –  Đưa ra các dạng bài tập tương như trong các đề thi tiếng anh C1 để người học thực hành và ghi nhớ tốt hơn.

The Vocabulary files C2 

Tài liệu từ vựng này dành cho trình độ C2. Cấu trúc được chia thành 12 unit vị với các chủ đề được giới thiệu ngay trong mục lục. Những chủ đề này tổng hợp khá nhiều lĩnh vực thường xuyên xuất hiện trong bài thi C1, C2. Ví dụ như The Business World; Employment; Crime and Punishment; Food, Travel and Holiday; Medical and Health Issues;…

Tuy nhiên, cách trình bày của tài liệu này có vẻ khô khan hơn so với cuốn The Vocabulary files C1. Nội dung của mỗi bài học không còn được chia thành nhiều phần nữa. Điều này sẽ buộc bạn phải làm một loạt các dạng bài tập khác nhau dựa trên các chủ đề đã chia. Cuốn sách này chủ yếu để ôn tập khi bạn đã có vốn từ vựng khá tốt.

Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh C1 C2

Với số lượng từ vựng tiếng anh C1 C2 mà chúng tôi đã đề cập, bạn sẽ không thể học hết nếu chỉ áp dụng duy nhất một phương pháp học. Một gợi ý cho bạn đó là dựa vào sự phân loại tính phổ biến của từ vựng để áp dụng phương pháp học phù hợp.

Với nhóm từ vựng thuộc trình độ sơ cấp, trung cấp (A1, A2, B1, B2), bạn nên áp dụng cách học theo loại từ và học theo chủ đề. B. Còn với từ vựng C2, bạn nên áp dụng cách học “thuộc lòng” truyền thống. Ngoài ra, còn một số mẹo giúp bạn học từ vựng tiếng anh C1 C2 như:

  • Bình thường hóa, cá nhân hóa từ vựng: Cũng như việc tiếp cận với kiến thức khó, bạn có thể tìm cách bình thường hóa, cá nhân hóa từ vựng. Bạn có thể kết nối từ vựng với những gì đã biết (kết nối từ khóa với những từ dễ đã biết) bằng cách dùng từ điển tra nghĩa của từ và diễn giải ý nghĩa của từ vựng đó bằng các từ vựng đã biết để giúp bản thân dễ hiểu nhất.

Ví dụ: Bạn muốn học từ “fundamental”. Việc đầu tiên là bạn cần tra từ điển nghĩa của từ, bạn sẽ nhận được thông tin – từ này là tính từ và được định nghĩa như sau: “forming the base, from which everything else develops”.

Sau khi đọc được định nghĩa đề xuất thì bạn hãy thử dùng vốn từ vựng cá nhân để định nghĩa lại theo cách riêng: Giả định bạn đã biết từ basic và foundation, thì bạn có thể liên kết từ “fundamental” với từ “basic” và “foundation” bằng cách đưa ra một định nghĩa mới như: fundamental equals to describing something that can offer the basic foundation for something else. 

Như vậy, bạn đã có thể tự bình thường hóa, cá nhân hóa từ “fundamental” để có thể ghi nhớ từ hiệu quả hơn.

  • Đặt câu áp dụng từ mới vào ngữ cảnh cụ thể: Bởi vì từ vựng tiếng anh C2 thường ít được sử dụng nên bạn sẽ lúng túng không biết nên đặt câu từ đâu. Với những từ vựng này, bạn có thể tham khảo luôn ví dụ mẫu trên từ điển, sau đó đặt một câu tương tự. Hoặc bạn có thể nghe người bản xứ sử dụng các từ này trong văn cảnh nói để dễ dàng áp dụng từ cho các phần thi speaking.

Hy vọng, bài viết này đã cung cấp cho một khối lượng từ vựng tiếng anh C1 C2 tương đối để phục vụ cho quá trình luyện thi. Hãy áp dụng những phương pháp học từ vựng mà chúng tôi chia sẻ để có thể nâng cao hiệu quả ôn tập nhé! Chúc bạn sớm thi đạt chứng chỉ!

Xem thêm: Hướng dẫn thi Vstep speaking C1 kèm bài mẫu nói từng phần

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *