3000 từ vựng B1 theo chủ đề bản PDF (Download free)
Từ vựng là phần không thể thiếu trong tiếng Anh. Trong kỳ thi B1 Vstep, sở hữu vốn từ vựng phong phú sẽ giúp người học dễ dàng ôn tập 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và nâng cao điểm trong bài thi. Cùng theo dõi bài viết của chúng tôi để cập nhật từ vựng B1 tiếng anh thông dụng theo chủ đề.
Vì sao nên học từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề?
Chắc hẳn nay từ khi tiếp xúc với tiếng anh trên ghế nhà trường, bạn cũng không còn lạ lẫm với các học từ vựng truyền thống – học nhồi nhét và ghi nhớ từ một cách máy móc. Cách học này không đem lại hiệu quả tốt và còn gây ra cảm giác nhàm chán, áp lực.
Học từ vựng B1 tiếng anh theo chủ đề là phương pháp học rất hiệu quả đã được nhiều học viên sử dụng. Những ưu điểm có thể kể đến khi học theo phương pháp này là:
- Giúp người học tiếp thu từ mới nhanh: Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề sẽ giúp bạn học nhanh hơn, dễ hơn bởi chúng nằm chung trong một chủ đề. Khi nhắc đến chủ đề đó, bạn sẽ hình dung ra rất nhiều từ liên quan. Đồng thời giảm bớt cảm giác nhàm chán, áp lực khi phải nhồi nhét quá nhiều từ vựng lộn xộn cùng lúc.
- Ghi nhớ từ lâu hơn: Khi học theo chủ đề, các từ vựng cùng chung chủ đề sẽ có sự liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh…giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn. Khi nhắc đến một chủ đề quen thuộc, ngay lập tức bạn có thể vạch ra rất nhiều từ vựng trong chủ đề đó.
- Hiểu sâu hơn về bản chất của từ: Việc học nhồi nhét những từ vựng lộn xộn cũng không khác gì học “vẹt”, bạn không hiểu bản chất của từ. Việc vận dụng từ vựng cũng bị hạn chế hơn trong giao tiếp. Khi học theo chủ đề, bạn sẽ thấy vô cùng dễ hiểu, hoặc có thể đoán nghĩa của từ.

Xem thêm: Download các chủ đề nói tiếng anh trình độ B1 kèm gợi ý
3000 từ vựng tiếng anh B1 thông dụng
Cần bao nhiêu từ vựng B1 tiếng anh để có thể thi đạt? Đây là thắc mắc chung của rất nhiều học viên khi bắt đầu học từ vựng. Theo thống kê của Oxford, người học sẽ cần khoảng 3000 từ để sử dụng và ôn tập các kỹ năng khác cho trình độ B1 tiếng anh. Một người bình thường có thể ghi nhớ khoảng 5 từ mới mỗi ngày, vậy tính ra sẽ phải mất gần 2 năm để hoàn thành 3000 từ vựng.
Bộ tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1 là những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất được sử dụng nhiều trong các đề thi Vstep, IELTS… đặc biệt là phần thi viết và nói. Tài liệu được chia thành nhiều cấp độ để người học có thể dễ dàng làm quen và học theo mục tiêu cá nhân. Các từ vựng trong tài liệu đều được phiên âm, dịch nghĩa rất dễ hiểu. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề sau:
Từ vựng B1 Vstep chủ đề gia đình
Grandparents | ˈɡrænpeərənt | Ông bà |
Grandfather | ˈɡrænfɑːðə(r) | Ông ngoại, Ông nội |
Grandmother | ˈɡrænmʌðə(r) | Bà ngoại, bà nội |
Aunt | ɑːnt | Cô, dì |
Uncle | ˈʌŋkl | Cậu, chú |
Cousin | ˈkʌzn | Anh chị em họ |
Father-in-law | ˈfɑːðər ɪn lɔː | Bố chồng |
Mother-in-law | ˈmʌðər ɪn lɔː | Mẹ chồng |
Sister-in-law | ˈsɪstər ɪn lɔː | Chị dâu, em dâu |
Brother-in-law | ˈbrʌðər ɪn lɔː | Anh rể, em rể |
Parents | ˈpeərənt | Ba mẹ |
Stepparent | ˈstepˌpeə.rənt | Cha mẹ kế |
Mother | ˈmʌðə(r) | Mẹ |
Father | ˈfɑːðə(r) | Bố |
Sibling | ˈsɪblɪŋ | Anh chị em ruột |
Spouse | spaʊs | Vợ chồng |
Husband | ˈhʌzbənd | Chồng |
Wife | waɪf | Vợ |
Daughter | ˈdɔːtə(r) | Con gái |
Son | sʌn | Con trai |
Từ vựng thi B1 Vstep chủ đề trường học
Academy | əˈkæd.ə.mi | Học viện |
College | ˈkɒl.ɪdʒ | Cao đẳng |
High school | ˈhaɪ ˌskuːl | Phổ thông trung học |
International school | ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl | trường quốc tế |
Kindergarten | ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən | Trường mẫu giáo |
Nursery school | ˈnɜː.sər.i ˌskuːl | trường mầm non |
Primary school | ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl | Tiểu học |
Private school | ˈpraɪ.vət skuːl | trường tư |
Public school | ˈpʌb.lɪk skuːl | trường công |
Secondary school | ˈsek.ən.dri ˌskuːl | Phổ thông cơ sở |
University | ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti | đại học |
Board | ˈtʃɔːk.bɔːd | bảng viết |
Book | bʊk | Sách |
Canteen | kænˈtiːn | khu nhà ăn, căng-tin |
Chair | tʃeər | ghế |
Chalk | tʃɔːk | phấn |
Classroom | ˈklɑːs.ruːm | lớp học |
Computer room | kəmˈpjuː.tər ruːm | phòng máy tính |
Desk | desk | bàn |
Gymnasium | dʒɪmˈneɪ.zi.əm | phòng thể chất |
Infirmary | ɪnˈfɜː.mər.i | phòng y tế |
Laboratory | ləˈbɒr.ə.tər.i | phòng thí nghiệm |
Tổng hợp từ vựng thi B1 chủ đề động vật
Fox | fɒks | Con cáo |
Lion | ˈlaɪən | Con sư tử |
Bear | beə | Con gấu |
Elephant | ˈɛlɪfənt | Con voi |
Squirrel | ˈskwɪrəl | Con sóc |
Porcupine | ˈpɔːkjʊpaɪn | Con nhím |
Hippopotamus | ˌhɪpəˈpɒtəməs | Con hà mã |
Raccoon | rəˈkuːn | Con gấu mèo |
Giraffe | ʤɪˈrɑːf | Con hươu cao cổ |
Rhinoceros | raɪˈnɒsərəs | Con tê giác |
Jaguar | ˈʤægjʊə | Con báo đốm |
Chimpanzee | ˌʧɪmpənˈziː | Con hắc tinh tinh |
Donkey | ˈdɒŋki | Con lừa |
Zebra | ˈziːbrə | Con ngựa vằn |
Panda | ˈpændə | Con gấu trúc |
Squirrel | ˈskwɪrəl | Con sóc |
Kangaroo | ˌkæŋgəˈru | Con chuột túi |
Hedgehog | ˈhɛʤhɒg | Con nhím |
Wolf | wʊlf | Con chó sói |
Alligator | ˈælɪgeɪtə | Con cá sấu |
Bat | bæt | Con dơi |
Từ vựng thi B1 chủ đề mua sắm
shop | ʃɑp | cửa tiệm |
shop window | ’wɪndoʊ | cửa kính trưng bày |
shop assistant | ə’sɪstənt | nhân viên bán hàng |
cashier | kæˈʃɪr | nhân viên thu ngân |
aisle | aɪl | quầy hàng |
trolley | ’trɑli | xe đẩy mua sắm |
stockroom | ’stɑk,rum | nhà kho |
counter | ’kaʊntər | quầy tính tiền |
shopping list | lɪst | danh sách mua sắm |
special offer | ˈspeʃlˈɔːfər | ưu đãi đặc biệt |
price | praɪs | giá cả |
queue | kju | xếp hàng |
brand | brænd | thương hiệu |
sample | ’sæmpəl | hàng mẫu |
leaflet | ’liflɪt | tờ rơi |
billboard | ’bɪl,boʊrd | biển quảng cáo |
Từ vựng chủ đề phương tiện giao thông
Bicycle | baɪsɪkl | Loại xe đạp |
Car | ka | Ô tô |
Minicab | mɪnɪkæb/kæb | Xe cho thuê |
Moped | məʊpɛd | Xe máy có bàn đạp |
Motorbike | məʊtəˌbaɪk | Xe máy |
Scooter | ˈskuːtə | Xe ga (xe tay ga) |
Tram | træm | Xe điện |
Van | væn | Xe tải có kích thước nhỏ |
Boat | bəʊt | Thuyền |
Cargo ship | kɑːgəʊ ʃɪp | Tàu chở hàng hóa trên biển |
Cruise ship | kruːz ʃɪp | Tàu du lịch |
Ferry | ˈfɛri | Phà |
Hovercraft | ˈhɒvəkrɑːft | tàu di chuyển nhờ đệm không khí |
Rowing boat | rəʊɪŋ bəʊt | Thuyền buồm loại có mái chèo |
Sailboat | seɪlbəʊt | Thuyền buồm |
Ship | ʃɪp | tàu thủy |
Speedboat | ˈspiːdbəʊt | tàu siêu tốc |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề thể thao
football | ˈfʊtbɔːl | môn bóng đá |
volleyball. | ˈvɒlibɔːl | môn bóng chuyền |
Basketball | ’bɑ:skitbɔ:l | bóng rổ |
Baseball | ’beisbɔ:l | bóng chày |
Badminton | ’bædmintən | cầu long |
Fishing | ˈfɪʃɪŋ | câu cá |
swimming. | ˈswɪmɪŋ | môn bơi lội |
Scuba diving | ’sku:bə ‘daiviŋ | lặn |
Snooker | ‘snu:kə | bi-a |
Eurythmics | ju:’riðmiks | thể dục nhịp điệu |
Gymnastics | ʤim’næstiks | thể dục dụng cụ |
Athletics | æθ’letiks | điền kinh |
Weightlifting | ’weit’liftiŋ | cử tạ |
running | ’rʌnɪŋ | môn chạy bộ |
tennis | ˈtenɪs | môn quần vợt. |
Table tennis | ’teibl ’tenis | bóng bàn |
Regatta | ri’gætə | đua thuyền |
Boxing | ’bɔksiŋ | quyền anh |
Ice-skating | ais ‘skeitiŋ | trượt băng |
Skiing | ‘ski:iη | trượt tuyết |
Surfing | ‘sɜ:fiη | lướt sóng |
Kick boxing | ˈkɪk bɒksɪŋ | võ đối kháng |
Từ vựng B1 chủ đề sở thích
To the cinema | gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə | đi xem phim |
Go swimming | gəʊ ˈswɪmɪŋ | Đi bơi |
Knit | nɪt | đan lát |
Chat with friends | ʧæt wɪð frɛndz | tán gẫu với bạn bè |
Gardening | ˈɡɑːr.dən | Làm vườn |
Play chess | pleɪ ʧɛs | chơi cờ |
Hang out with friends | hæŋ aʊt wɪð frɛndz | đi chơi với bạn |
Collect stamp | kəˈlɛkt stæmp | sưu tập con tem |
Walk the dog | wɔːk ðə dɒg | dắt chó đi dạo |
Do sports | duː spɔːts | chơi thể thao |
Play computer games | pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz | chơi game |
Play an instrument | pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt | chơi nhạc cụ |
Watch television | wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən | xem tivi |
Go skateboarding | gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ | trượt ván |
Go shopping | gəʊ ˈʃɒpɪŋ | đi mua sắm |
Listen to music | ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk | nghe nhạc |
Go camping | gəʊ ˈkæmpɪŋ | đi cắm trại |
Take photo | teɪk ˈfəʊtəʊ | chụp ảnh |
Từ vựng B1 tiếng anh chủ đề âm nhạc
Composer | kəmˈpəʊzə | nhà soạn nhạc |
Musician | mjuˈzɪʃn | nhạc sĩ |
Band | bænd | ban nhạc |
Singer | sɪŋə | ca sĩ |
Performer | pəˈfɔːmə | nghệ sĩ biểu diễn |
Conductor | kənˈdʌktə | người chỉ huy dàn nhạc |
Choir | ˈkwaɪə | đội hợp xướng |
Choral | ˈkɔːrəl | hợp xướng, đồng ca |
Blues | blu:z | nhạc blue |
Country | ’kʌntri | nhạc đồng quê |
Dance | dɑ:ns | nhạc nhảy |
Classical | ’klæsikəl | nhạc cổ điển |
Symphony | ˈsɪmfəni | nhạc giao hưởng |
Folk | fouk | nhạc dân ca |
hip hop | hip hɔp | nhạc hip hop |
Electronic | ilek’trɔnik | nhạc điện tử |
Latin | ’lætin | nhạc Latin |
Từ vựng B1 chủ đề công nghệ
Abacus | ˈæbəkəs | Bàn tính |
Appliance | əˈplaɪəns | Thiết bị, máy móc |
Circuit | ˈsɜːkɪt | Mạch |
Computer | kəmˈpjuːtə(r) | Máy tính |
Device | dɪˈvaɪs | Thiết bị |
Disk | dɪsk | Đĩa |
Hardware | ˈhɑːdweə(r) | Phần cứng |
Memory | ˈmeməri | Bộ nhớ |
Microprocessor | ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r) | Bộ vi xử lý |
Software | ˈsɒftweə(r) | Phần mềm |
Equipment | ɪˈkwɪpmənt | Thiết bị |
Gadget | ˈɡædʒɪt | Đồ phụ tùng nhỏ |
Microcomputer | ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər | Máy vi tính |
Keyboard | ˈkiː.bɔːd | Bàn phím máy tính |
Terminal | ˈtɜːmɪnl | Máy trạm |
Computer mouse | kəmˈpjuː.tər maʊs | Chuột máy tính |
Screen | skriːn | Màn hình |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề luật pháp
Advocate | ˈædvəkət | Luật sư |
Attorney in fact | əˈtɜːni ɪn fækt | Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân |
Attorney | əˈtɜːni | Luật sư |
Attorney at law | əˈtɜːni ət lɔː | Luật sư hành nghề |
Attorney general | əˈtɜːni ˈdʒenrəl | Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp |
District attorney | ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni | Luật sư/ủy viên công tố bang |
Barrister | ˈbærɪstə | Luật sư tranh tụng |
Court, law court, court of law | kɔːt | Tòa án |
Criminal court | ˈkrɪmɪnl kɔːt | Tòa hình sự |
Civil court | ˈsɪvl kɔːt | Tòa dân sự |
County court | ˈkaʊnti kɔːt | Tòa án quận |
Court of appeal / Appellate court | kɔːt əv əˈpiːl | Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm |
Court-martial | kɔːt ˈmɑːʃl | Tòa án quân sự |
Court of claims | kɔːt əv kleɪm | Tòa án khiếu nại |
County attorney | kɔːt əˈtɜːni | Luật sư/ủy viên công tố hạt |
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel | ˈkaʊnsl fə (r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn | Luật sư bên nguyên |
Counsel for the defence/ defence counsel | ˈkaʊnsl fə (r) ðə dɪˈfens | Luật sư bào chữa |
Counsel | ˈkaʊnsl | Luật sư |
Executive power | ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə | Quyền hành pháp |
Executive | ɪɡˈzekjətɪv | Thuộc hành pháp |
High court of justice | haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs | Tòa án tối cao |
Judicial power | dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə | Quyền tư pháp |
Từ vựng B1 tiếng anh chủ đề công ty
Company | ˈkʌm.pə.ni | công ty |
Affiliate | ˈkʌm.pə.ni | công ty liên kết |
Subsidiary | ˈkʌm.pə.ni | công ty con. |
Consortium/ corporation | kənˈsɔrʃiəm / ˌkɔrpəˈreɪʃən | tập đoàn. |
Economic group | ˌɛkəˈnɑmɪk grup | tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế. |
Controlling company | kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni | tổng công ty/ công ty mẹ. |
Headquarters | ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz | trụ sở chính. |
Field office | fild ˈɔfəs | văn phòng làm việc tại hiện trường. |
Branch office | brænʧ ˈɔfəs | văn phòng chi nhánh. |
Regional office | ˈriʤənəl ˈɔfəs | văn phòng địa phương. |
Representative office | ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs | văn phòng đại diện. |
Private company | ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni | công ty tư nhân |
Joint sotck company | ʤɔɪnt sotck ˈkʌmpəni | công ty cổ phần. |
Limited liability company | ˈlɪmətəd ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈkʌmpəni | công ty trách nhiệm hữu hạn. |
Partnership | ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp | công ty hợp danh. |
Dealership | ˈdiː.lɚ.ʃɪp | công ty kinh doanh ô tô. |
Investment company | ɪnˈvɛstmənt ˈkʌmpəni | công ty đầu tư. |
Outlet | ˈaʊt.let | cửa hàng bán lẻ. |
Wholesaler | ˈhoʊlˌseɪ.lɚ | cửa hàng bán sỉ. |
Download 3000 từ vựng ôn thi B1 pdf tại đây

Xem thêm: Cách làm bài đọc hiểu tiếng anh B1 ăn trọn điểm phần thi reading
Tổng hợp từ vựng B1 Vstep theo loại từ
Các danh từ thường gặp trong từ vựng A2 B1 tiếng anh
1 | people | Người |
2 | history | Lịch sử |
3 | way | Đường |
4 | art | Nghệ thuật |
5 | world | Thế giới |
6 | information | Thông tin |
7 | map | Bản đồ |
8 | two | Hai |
9 | family | Gia đình |
10 | government | Chính phủ |
11 | health | Sức khỏe |
12 | system | Hệ thống |
13 | computer | Máy tính |
14 | meat | Thịt |
15 | year | Năm |
Động từ thường gặp trong từ vựng B1 Cambridge
1 | be | là |
2 | have | có |
3 | do | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
Tính từ thường gặp trong từ vựng B1 Vstep
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo kho từ vựng tiếng anh B1 Cambridge tại các trang web miễn phí sau:

Xem thêm: Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng anh thi B1 kèm mẫu gợi ý
Hướng dẫn học từ vựng A2 B2 tiếng anh hiệu quả
Ghi nhớ nhanh bằng hình ảnh và âm thanh: một trong những cách hiệu quả giúp nâng cao hiệu quả tiếp thu từ vựng. Vì từ vựng là yếu tố quyết định khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh B1 của mọi người. Học từ thông qua hình ảnh và âm thanh sẽ cho phép bộ não của chúng ta ghi nhớ chúng nhanh hơn và lâu hơn. Thông qua ghi nhớ âm thanh và hình ảnh, não bộ ưu tiên hình ảnh và sau đó kết nối các chữ cái.
Ngoài ra, học từ vựng qua hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ hơn 50% so với phương pháp học truyền thống. Cách học này khá đơn giản, chỉ cần bạn học từ mới và liên tưởng đến hình ảnh liên quan thì trí nhớ của bạn sẽ tốt hơn. Hãy học theo chủ đề để hệ thống và liên liên kết từ với nhau, tránh tình trạng học rời rạc.
Đừng tra từ điển, hãy dùng cách phỏng đoán: Đây là điều mà nhiều chuyên gia và giáo viên tiếng Anh đưa ra để giúp người học tăng vốn từ vựng. Học bằng từ điển thì ghi nhớ nhanh hơn nhưng nhược điểm của cách học này là chúng ta cũng mau quên. Thay vì tra từ điển thông thường và đoán nghĩa trong từng ngữ cảnh khác nhau.
Sử dụng sổ tay: Dù trong thời đại 4.0, bạn cũng không thể phủ nhận vai trò của sổ tay đối với việc học tiếng Anh. Chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ gọn, dễ mang theo. Khi bạn nghe một từ mới, nếu bạn không nhớ nó, hãy viết nó ra ngay lập tức. Nếu bạn không hiểu ý nghĩa của nó, hãy viết ra những lỗi thường gặp và điều chỉnh cho phù hợp.
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề khá đầy đủ để tiến hành ôn tập. Hãy áp dụng những phương pháp học từ vựng mà chúng tôi chia sẻ để có thể nâng cao hiệu quả ôn tập khi làm bài thi anh văn B1 nhé! Chúc bạn sớm thi đạt chứng chỉ!