Trình độ B1 theo Khung tham chiếu chung về ngôn ngữ Châu Âu (CEFR) yêu cầu người học có khả năng giao tiếp một cách tự tin trong nhiều tình huống hàng ngày. Do đó, những từ vựng mà người đạt trình độ B1 nắm được sẽ tập trung vào những chủ đề thông dụng trong giao tiếp.
Theo thống kê của Oxford, người học sẽ cần khoảng 2000-3000 từ để sử dụng và ôn tập các kỹ năng khác cho trình độ B1 tiếng anh. Dưới đây sẽ là tổng hợp bộ tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1 là những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất được sử dụng nhiều trong các đề thi Vstep, IELTS… đặc biệt là phần thi viết và nói. Các từ vựng trong tài liệu đều được phiên âm, dịch nghĩa rất dễ hiểu.
Từ vựng B1 tiếng anh chủ đề Công việc (Work)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Employee
Noun
/ɪmˈplɔɪ.iː/
Nhân viên
Employer
Noun
/ɪmˈplɔɪ.ər/
Nhà tuyển dụng
Salary
Noun
/ˈsæl.ər.i/
Lương
Position
Noun
/pəˈzɪʃ.ən/
Vị trí, chức vụ
Task
Noun
/tɑːsk/
Nhiệm vụ
Meeting
Noun
/ˈmiː.tɪŋ/
Cuộc họp
Promote
Verb
/prəˈmoʊt/
Thăng chức
Retire
Verb
/rɪˈtaɪər/
Nghỉ hưu
Interview
Noun/Verb
/ˈɪn.tər.vjuː/
Phỏng vấn
Deadline
Noun
/ˈded.laɪn/
Hạn chót
Application
Noun
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/
Đơn ứng tuyển
Full-time
Adjective
/fʊl taɪm/
Toàn thời gian
Part-time
Adjective
/pɑːrt taɪm/
Bán thời gian
Resign
Verb
/rɪˈzaɪn/
Từ chức
Training
Noun
/ˈtreɪ.nɪŋ/
Đào tạo
Từ vựng B1 theo chủ đề Nhà cửa (House)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Apartment
Noun
/əˈpɑːrt.mənt/
Căn hộ
Basement
Noun
/ˈbeɪs.mənt/
Tầng hầm
Ceiling
Noun
/ˈsiː.lɪŋ/
Trần nhà
Chimney
Noun
/ˈtʃɪm.ni/
Ống khói
Corridor
Noun
/ˈkɔːr.ɪ.dɔːr/
Hành lang
Garage
Noun
/ɡəˈrɑːʒ/
Nhà để xe
Garden
Noun
/ˈɡɑːr.dən/
Vườn
Roof
Noun
/ruːf/
Mái nhà
Terrace
Noun
/ˈter.əs/
Sân thượng
Wall
Noun
/wɔːl/
Bức tường
Furniture
Noun
/ˈfɜːrnɪtʃər/
Đồ nội thất
Detached
Adjective
/dɪˈtætʃt/
Biệt thự riêng lẻ
Semi-detached
Adjective
/ˌsemi.dɪˈtætʃt/
Nhà liền kề
Rent
Verb/Noun
/rent/
Thuê/ tiền thuê nhà
Landlord
Noun
/ˈlænd.lɔːrd/
Chủ nhà
Từ vựng tiếng anh trình độ B1 chủ đề Sở thích (Hobbies)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Hobby
Noun
/ˈhɒb.i/
Sở thích
Collecting
Verb/Noun
/kəˈlɛktɪŋ/
Sưu tập
Painting
Verb/Noun
/ˈpeɪn.tɪŋ/
Vẽ tranh
Dancing
Verb/Noun
/ˈdɑːn.sɪŋ/
Nhảy múa
Knitting
Verb/Noun
/ˈnɪt.ɪŋ/
Đan len
Reading
Verb/Noun
/ˈriːdɪŋ/
Đọc sách
Photography
Noun
/fəˈtɒɡ.rə.fi/
Nhiếp ảnh
Gardening
Verb/Noun
/ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/
Làm vườn
Fishing
Verb/Noun
/ˈfɪʃ.ɪŋ/
Câu cá
Cooking
Verb/Noun
/ˈkʊk.ɪŋ/
Nấu ăn
Hiking
Verb/Noun
/ˈhaɪk.ɪŋ/
Đi bộ đường dài
Singing
Verb/Noun
/ˈsɪŋ.ɪŋ/
Hát
Crafting
Verb/Noun
/ˈkrɑːftɪŋ/
Làm đồ thủ công
Playing
Verb
/ˈpleɪ.ɪŋ/
Chơi (nhạc cụ, thể thao)
Drawing
Verb/Noun
/ˈdrɔː.ɪŋ/
Vẽ
Từ vựng tiếng anh thi B1 chủ đề Sức khỏe (Health)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Health
Noun
/helθ/
Sức khỏe
Exercise
Noun/Verb
/ˈeksəsaɪz/
Tập thể dục
Nutrition
Noun
/njuːˈtrɪʃən/
Dinh dưỡng
Medicine
Noun
/ˈmedɪsən/
Thuốc
Doctor
Noun
/ˈdɒktər/
Bác sĩ
Patient
Noun
/ˈpeɪʃənt/
Bệnh nhân
Hospital
Noun
/ˈhɒspɪtl̩/
Bệnh viện
Symptom
Noun
/ˈsɪmptəm/
Triệu chứng
Allergy
Noun
/ˈælədʒi/
Dị ứng
Headache
Noun
/ˈhedˌeɪk/
Đau đầu
Fever
Noun
/ˈfiːvər/
Sốt
Vaccination
Noun
/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/
Tiêm chủng
Prescription
Noun
/prɪˈskrɪpʃən/
Đơn thuốc
Pharmacy
Noun
/ˈfɑːrməsi/
Hiệu thuốc
Healthy
Adjective
/ˈhelθi/
Khỏe mạnh
Tổng hợp từ vựng thi B1 chủ đề Ăn uống (Food and Drink)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Food
Noun
/fuːd/
Thực phẩm
Drink
Noun/Verb
/drɪŋk/
Đồ uống
Meal
Noun
/miːl/
Bữa ăn
Recipe
Noun
/ˈrɛsɪpi/
Công thức nấu ăn
Beverage
Noun
/ˈbɛvərɪdʒ/
Đồ uống
Dessert
Noun
/dɪˈzɜːrt/
Món tráng miệng
Breakfast
Noun
/ˈbrekfəst/
Bữa sáng
Lunch
Noun
/lʌntʃ/
Bữa trưa
Dinner
Noun
/ˈdɪnər/
Bữa tối
Snack
Noun
/snæk/
Món ăn vặt
Vegetarian
Noun/Adjective
/ˌvedʒ.ɪˈteər.i.ən/
Chay; người ăn chay
Ingredient
Noun
/ɪnˈɡriː.di.ənt/
Thành phần, nguyên liệu
Spicy
Adjective
/ˈspaɪ.si/
Có vị cay
Taste
Noun/Verb
/teɪst/
Vị, nếm thử
Cook
Verb/Noun
/kʊk/
Nấu ăn; đầu bếp
Từ vựng B1 chủ đề Thời trang (Fashion)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Fashion
Noun
/ˈfæʃ.ən/
Thời trang
Trend
Noun
/trɛnd/
Xu hướng
Outfit
Noun
/ˈaʊt.fɪt/
Bộ trang phục
Accessories
Noun
/əkˈses.ər.i/
Phụ kiện
Designer
Noun
/dɪˈzaɪnər/
Nhà thiết kế
Wardrobe
Noun
/ˈwɔːr.droʊb/
Tủ quần áo
Tailor
Noun
/ˈteɪ.lər/
Thợ may
Casual
Adjective
/ˈkæʒ.u.əl/
Thường ngày, không chính thức
Elegant
Adjective
/ˈel.ɪ.ɡənt/
Thanh lịch, tao nhã
Fabric
Noun
/ˈfæb.rɪk/
Vải
Pattern
Noun
/ˈpæt.ərn/
Họa tiết
Size
Noun
/saɪz/
Cỡ, kích thước
Fit
Verb/Noun
/fɪt/
Vừa vặn
Brand
Noun
/brænd/
Thương hiệu
Jewelry
Noun
/ˈdʒuː.əl.ri/
Trang sức
Từ vựng B1 chủ đề Mua sắm (Shopping)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Shopping
Noun
/ˈʃɒp.ɪŋ/
Mua sắm
Mall
Noun
/mɔːl/
Trung tâm thương mại
Discount
Noun
/ˈdɪs.kaʊnt/
Giảm giá
Sale
Noun
/seɪl/
Khuyến mãi
Cashier
Noun
/kæˈʃɪər/
Thu ngân
Price
Noun
/praɪs/
Giá cả
Bargain
Verb/Noun
/ˈbɑːr.ɡɪn/
Mặc cả, hàng giảm giá
Receipt
Noun
/rɪˈsiːt/
Hoá đơn, biên lai
Checkout
Noun
/ˈʧekaʊt/
Quầy thanh toán
Fitting room
Noun
/ˈfɪt.ɪŋ ruːm/
Phòng thử đồ
Brand
Noun
/brænd/
Thương hiệu
Basket
Noun
/ˈbɑː.skɪt/
Giỏ hàng
Refund
Noun/Verb
/ˈriː.fʌnd/
Hoàn tiền
Window shopping
Noun
/ˈwɪn.doʊ ˈʃɒp.ɪŋ/
Dạo quanh cửa hàng
Customer
Noun
/ˈkʌs.təm.ər/
Khách hàng
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề Giáo dục (Education)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Education
Noun
/ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/
Giáo dục
School
Noun
/skuːl/
Trường học
University
Noun
/ˌjuː.nɪˈvɜːr.sɪ.ti/
Đại học
Teacher
Noun
/ˈtiː.tʃər/
Giáo viên
Student
Noun
/ˈstuː.dənt/
Học sinh, sinh viên
Exam
Noun
/ɪɡˈzæm/
Kỳ thi
Grade
Noun
/ɡreɪd/
Điểm số, lớp
Homework
Noun
/ˈhoʊm.wɜːrk/
Bài tập về nhà
Subject
Noun
/ˈsʌb.dʒekt/
Môn học
Lesson
Noun
/ˈles.ən/
Bài học
Curriculum
Noun
/kəˈrɪk.jə.ləm/
Chương trình học
Diploma
Noun
/dɪˈploʊ.mə/
Bằng cấp
Scholarship
Noun
/ˈskɒl.ər.ʃɪp/
Học bổng
Lecture
Noun
/ˈlek.tʃər/
Bài giảng
Classroom
Noun
/ˈklæs.ruːm/
Lớp học
Các từ vựng tiếng anh B1 chủ đề Thể thao (Sport)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Sport
Noun
/spɔːrt/
Thể thao
Team
Noun
/tiːm/
Đội
Match
Noun
/mætʃ/
Trận đấu
Score
Verb/Noun
/skɔːr/
Điểm số, ghi điểm
Coach
Noun
/koʊtʃ/
Huấn luyện viên
Stadium
Noun
/ˈsteɪ.di.əm/
Sân vận động
Championship
Noun
/ˈʧæm.pi.ən.ʃɪp/
Giải vô địch
Athlete
Noun
/ˈæθ.liːt/
Vận động viên
Training
Noun
/ˈtreɪ.nɪŋ/
Sự tập luyện
Referee
Noun
/ˌref.əˈriː/
Trọng tài
Tournament
Noun
/ˈtʊər.nə.mənt/
Giải đấu
Medal
Noun
/ˈmed.əl/
Huy chương
Fitness
Noun
/ˈfɪt.nəs/
Sức khỏe, tình trạng sức khỏe
Workout
Noun
/ˈwɜːrkaʊt/
Buổi tập luyện
League
Noun
/liːg/
Giải đấu, liên đoàn thể thao
Từ vựng B1 chủ đề Công nghệ (Technology)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Technology
Noun
/tɛkˈnɒlədʒi/
Công nghệ
Digital
Adjective
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/
Số hóa
Device
Noun
/dɪˈvaɪs/
Thiết bị
Software
Noun
/ˈsɒf.tweər/
Phần mềm
Hardware
Noun
/ˈhɑːr.weər/
Phần cứng
Application
Noun
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/
Ứng dụng
Internet
Noun
/ˈɪn.tər.net/
Internet
Smartphone
Noun
/ˈsmɑːrt.foʊn/
Điện thoại thông minh
Network
Noun
/ˈnet.wɜːrk/
Mạng lưới
Online
Adjective
/ɒnˈlaɪn/
Trực tuyến
Password
Noun
/ˈpæs.wɜːrd/
Mật khẩu
Data
Noun
/ˈdeɪ.tə/
Dữ liệu
Download
Verb/Noun
/ˌdaʊnˈloʊd/
Tải về
Upload
Verb/Noun
/ˌʌpˈloʊd/
Tải lên
Cybersecurity
Noun
/ˈsaɪ.bər.sɪˈkjʊr.ɪ.ti/
Bảo mật mạng
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề Giải trí (Entertainment)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Entertainment
Noun
/ˌɛn.tərˈteɪn.mənt/
Giải trí
Movie
Noun
/ˈmuː.vi/
Phim
Theater
Noun
/ˈθiː.ə.tər/
Nhà hát, rạp chiếu phim
Concert
Noun
/ˈkɒn.sɜːrt/
Buổi hòa nhạc
Music
Noun
/ˈmjuː.zɪk/
Âm nhạc
Game
Noun
/ɡeɪm/
Trò chơi
Artist
Noun
/ˈɑːr.tɪst/
Nghệ sĩ
Album
Noun
/ˈæl.bəm/
Album
Genre
Noun
/ˈʒɒn.rə/
Thể loại
Fiction
Noun
/ˈfɪk.ʃən/
Tiểu thuyết
Comedy
Noun
/ˈkɒm.ə.di/
Phim hài
Drama
Noun
/ˈdrɑː.mə/
Phim tâm lý, kịch
Ticket
Noun
/ˈtɪk.ɪt/
Vé
Audience
Noun
/ˈɔː.di.əns/
Khán giả
Performance
Noun
/pərˈfɔːr.məns/
Màn trình diễn
Từ vựng B1 chủ đề Cảm xúc, quan điểm (Personal Feelings, Opinions)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Feeling
Noun
/ˈfiː.lɪŋ/
Cảm xúc
Opinion
Noun
/əˈpɪn.jən/
Quan điểm
Joy
Noun
/dʒɔɪ/
Niềm vui
Sadness
Noun
/ˈsæd.nəs/
Nỗi buồn
Angry
Adjective
/ˈæŋ.ɡri/
Giận dữ
Frustrated
Adjective
/frʌˈstreɪ.tɪd/
Thất vọng
Agree
Verb
/əˈɡriː/
Đồng ý
Disagree
Verb
/ˌdɪs.əˈɡriː/
Không đồng ý
Neutral
Adjective
/ˈnjuː.trəl/
Trung lập
Satisfied
Adjective
/ˈsæt.ɪs.faɪd/
Hài lòng
Disappointed
Adjective
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/
Thất vọng
Emotion
Noun
/ɪˈməʊ.ʃən/
Cảm xúc, tình cảm
Believe
Verb
/bɪˈliːv/
Tin tưởng
Doubt
Verb/Noun
/daʊt/
Nghi ngờ
Perspective
Noun
/pərˈspek.tɪv/
Góc nhìn, quan điểm
List từ vựng B1 chủ đề Ngôn ngữ (Language)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Language
Noun
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
Ngôn ngữ
Bilingual
Adjective
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Song ngữ
Grammar
Noun
/ˈɡræm.ər/
Ngữ pháp
Vocabulary
Noun
/vəˈkæb.jə.ler.i/
Từ vựng
Pronunciation
Noun
/prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/
Phát âm
Fluent
Adjective
/ˈfluː.ənt/
Thành thạo, trôi chảy
Accent
Noun
/ˈæk.sent/
Giọng địa phương
Translate
Verb
/trænsˈleɪt/
Dịch
Dialect
Noun
/ˈdaɪə.lekt/
Tiếng địa phương
Phrase
Noun
/freɪz/
Cụm từ
Linguist
Noun
/ˈlɪŋ.ɡwɪst/
Nhà ngôn ngữ học
Multilingual
Adjective
/ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/
Đa ngôn ngữ
Converse
Verb
/kənˈvɜːrs/
Trò chuyện
Native speaker
Noun
/ˈneɪ.tɪv ˈspiː.kər/
Người bản xứ
Slang
Noun
/slæŋ/
Tiếng lóng
Từ vựng B1 chủ đề Du lịch & Phương tiện (Travel and Transport)
Từ
Loại từ
Phiên âm
Dịch nghĩa
Travel
Noun/Verb
/ˈtræv.əl/
Du lịch
Transport
Noun
/ˈtræn.spɔːrt/
Phương tiện vận chuyển
Vehicle
Noun
/ˈviː.ɪ.kəl/
Phương tiện
Flight
Noun
/flaɪt/
Chuyến bay
Departure
Noun
/dɪˈpɑːr.tʃər/
Khởi hành
Arrival
Noun
/əˈraɪ.vəl/
Sự đến, đặt chân tới
Destination
Noun
/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/
Điểm đến
Passport
Noun
/ˈpæs.pɔːrt/
Hộ chiếu
Luggage
Noun
/ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Hành lý
Ticket
Noun
/ˈtɪk.ɪt/
Vé
Bus
Noun
/bʌs/
Xe buýt
Train
Noun
/treɪn/
Xe lửa
Bicycle
Noun
/ˈbaɪ.sɪ.kəl/
Xe đạp
Taxi
Noun
/ˈtæk.si/
Xe taxi
Cruise
Noun/Verb
/kruːz/
Du thuyền, đi du thuyền
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo kho từ vựng tiếng anh B1, từ vựng Cambridge chi tiết hơn tại các đường link sau:
Nhận trọn bộ bài tập ôn luyện ngữ pháp B1 Vstep tham khảo cực sát Đề Chính Thức – Định Dạng Đề Mới Nhất được tổng hợp từ Giảng viên Luyện thi Vstep 10 Năm kinh nghiệm
Chắc hẳn nay từ khi tiếp xúc với tiếng anh trên ghế nhà trường, bạn cũng không còn lạ lẫm với các học từ vựng truyền thống – học nhồi nhét và ghi nhớ từ một cách máy móc. Cách học này không đem lại hiệu quả tốt và còn gây ra cảm giác nhàm chán, áp lực. Học từ vựng B1 tiếng anh theo chủ đề là phương pháp học rất hiệu quả đã được nhiều học viên sử dụng.
Những ưu điểm khi học theo phương pháp này là giúp người học dễ nhớ từ hơn bởi tính liên kết giữa các từ, hình ảnh, âm thanh trong cùng một chủ đề; Người học hiểu sâu hơn về bản chất của từ, biết cách vận dụng từ đã học trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một lộ trình học từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề mà bạn đọc có thể tham khảo:
Giai đoạn 1: Học từ vựng theo từng chủ đề (4-5 tháng)
Để bắt đầu giai đoạn này, bạn cần xác định số lượng chủ đề cần học. Với trình độ B1 thì sẽ có khoảng 20 chủ đề từ vựng thông dụng.
Chia nhỏ mục tiêu cho mỗi tuần học từ 1-2 chủ đề từ vựng và bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản (Gia đình, Công việc, Sở thích…)
Nên sử dụng flashcards trong quá trình ghi nhớ từ. Sau khi nhớ từ hãy kết hợp thực hành với kỹ năng nói, viết để biết cách sử dụng từ trong nhiều ngữ cảnh.
Giai đoạn 2: Ôn tập lại kết hợp nghe, đọc (1-2 tháng)
Ở giai đoạn này bạn đã có một vốn từ vựng nhất định để có thể đọc và nghe. Tiếp tục chia nhỏ mục tiêu mỗi tuần ôn từ 2-3 chủ đề.
Khi ôn luyện cần bắt đầu với những đoạn văn, bài nói ngắn để rèn khả năng đọc hiểu, nghe hiểu đơn giản. Sau đó tăng dần độ dài của bài đọc và bài nghe và kết hợp nhắc lại/ bắt chước cách phát âm khi nghe để luyện phát âm chuẩn và tạo phản xạ với ngôn ngữ.
Cho tới khi bạn có thể hiểu nội dung tổng thể, nắm bắt được những nội dung chính nổi bật của bài đọc, bài nghe thì có thể kết thúc và chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề khá đầy đủ để tiến hành ôn tập. Hãy áp dụng những phương pháp học từ vựng mà chúng tôi chia sẻ để có thể nâng cao hiệu quả ôn tập khi làm bài thi anh văn B1 nhé! Chúc bạn sớm thi đạt chứng chỉ!
Giai đoạn 3: Hệ thống kiến thức, làm bài thi thử (1-2 tuần)
Đây là thời điểm nước rút để bạn hoàn thiện kỹ năng làm bài thi. Hãy xem lại những bài tập bạn đã hoàn thành và ghi lại các lỗi hoặc khó khăn mà bạn đã gặp phải.
Làm nhiều bài thi thử để làm quen với định dạng kỳ thi, xem xét kỹ đáp án và lý do tại sao bạn đã trả lời sai để nắm được những phần kiến thức còn thiếu và có phương án bổ sung kịp thời.
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề khá đầy đủ để tiến hành ôn tập. Hãy áp dụng những phương pháp học từ vựng mà chúng tôi chia sẻ để có thể nâng cao hiệu quả luyện thi B1 tiêng anh nhé! Chúc bạn sớm thi đạt chứng chỉ!