3000 từ vựng B1 theo chủ đề bản PDF (Download free)

Câp nhật: 24/06/2022
  • Người đăng: admin
  • |
  • 8044 lượt xem

Từ vựng là phần không thể thiếu trong tiếng Anh. Trong kỳ thi B1 Vstep, sở hữu vốn từ vựng phong phú sẽ giúp người học dễ dàng ôn tập 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và nâng cao điểm trong bài thi. Cùng theo dõi bài viết của chúng tôi để cập nhật từ vựng B1 tiếng anh thông dụng theo chủ đề.

Vì sao nên học từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề?

Chắc hẳn nay từ khi tiếp xúc với tiếng anh trên ghế nhà trường, bạn cũng không còn lạ lẫm với các học từ vựng truyền thống – học nhồi nhét và ghi nhớ từ một cách máy móc. Cách học này không đem lại hiệu quả tốt và còn gây ra cảm giác nhàm chán, áp lực.

Học từ vựng B1 tiếng anh theo chủ đề là phương pháp học rất hiệu quả đã được nhiều học viên sử dụng. Những ưu điểm có thể kể đến khi học theo phương pháp này là:

  • Giúp người học tiếp thu từ mới nhanh: Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề sẽ giúp bạn học nhanh hơn, dễ hơn bởi chúng nằm chung trong một chủ đề. Khi nhắc đến chủ đề đó, bạn sẽ hình dung ra rất nhiều từ liên quan. Đồng thời giảm bớt cảm giác nhàm chán, áp lực khi phải nhồi nhét quá nhiều từ vựng lộn xộn cùng lúc.
  • Ghi nhớ từ lâu hơn: Khi học theo chủ đề, các từ vựng cùng chung chủ đề sẽ có sự liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh…giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn. Khi nhắc đến một chủ đề quen thuộc, ngay lập tức bạn có thể vạch ra rất nhiều từ vựng trong chủ đề đó.
  • Hiểu sâu hơn về bản chất của từ: Việc học nhồi nhét những từ vựng lộn xộn cũng không khác gì học “vẹt”, bạn không hiểu bản chất của từ. Việc vận dụng từ vựng cũng bị hạn chế hơn trong giao tiếp. Khi học theo chủ đề, bạn sẽ thấy vô cùng dễ hiểu, hoặc có thể đoán nghĩa của từ.
Download từ vựng B1 pdf

Xem thêm: Download các chủ đề nói tiếng anh trình độ B1 kèm gợi ý

3000 từ vựng tiếng anh B1 thông dụng

Cần bao nhiêu từ vựng B1 tiếng anh để có thể thi đạt? Đây là thắc mắc chung của rất nhiều học viên khi bắt đầu học từ vựng. Theo thống kê của Oxford, người học sẽ cần khoảng 3000 từ để sử dụng và ôn tập các kỹ năng khác cho trình độ B1 tiếng anh. Một người bình thường có thể ghi nhớ khoảng 5 từ mới mỗi ngày, vậy tính ra sẽ phải mất gần 2 năm để hoàn thành 3000 từ vựng.

Bộ tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1 là những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất được sử dụng nhiều trong các đề thi Vstep, IELTS… đặc biệt là phần thi viết và nói. Tài liệu được chia thành nhiều cấp độ để người học có thể dễ dàng làm quen và học theo mục tiêu cá nhân. Các từ vựng trong tài liệu đều được phiên âm, dịch nghĩa rất dễ hiểu. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề sau:

Từ vựng B1 Vstep chủ đề gia đình

Grandparents ˈɡrænpeərənt Ông bà
Grandfather ˈɡrænfɑːðə(r) Ông ngoại, Ông nội
Grandmother ˈɡrænmʌðə(r) Bà ngoại, bà nội
Aunt ɑːnt Cô, dì
Uncle ˈʌŋkl Cậu, chú
Cousin ˈkʌzn Anh chị em họ
Father-in-law ˈfɑːðər ɪn lɔː Bố chồng
Mother-in-law ˈmʌðər ɪn lɔː Mẹ chồng
Sister-in-law ˈsɪstər ɪn lɔː Chị dâu, em dâu
Brother-in-law ˈbrʌðər ɪn lɔː Anh rể, em rể
Parents ˈpeərənt Ba mẹ
Stepparent ˈstepˌpeə.rənt Cha mẹ kế
Mother ˈmʌðə(r) Mẹ
Father ˈfɑːðə(r) Bố
Sibling ˈsɪblɪŋ Anh chị em ruột
Spouse spaʊs Vợ chồng
Husband ˈhʌzbənd Chồng
Wife waɪf Vợ
Daughter ˈdɔːtə(r) Con gái
Son sʌn Con trai

Từ vựng thi B1 Vstep chủ đề trường học

Academy əˈkæd.ə.mi Học viện
College ˈkɒl.ɪdʒ Cao đẳng
High school ˈhaɪ ˌskuːl Phổ thông trung học
International school ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl trường quốc tế
Kindergarten ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən Trường mẫu giáo
Nursery school ˈnɜː.sər.i ˌskuːl trường mầm non
Primary school ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl Tiểu học
Private school ˈpraɪ.vət skuːl trường tư
Public school ˈpʌb.lɪk skuːl trường công
Secondary school ˈsek.ən.dri ˌskuːl Phổ thông cơ sở
University ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti đại học
Board ˈtʃɔːk.bɔːd bảng viết
Book bʊk Sách
Canteen kænˈtiːn khu nhà ăn, căng-tin
Chair tʃeər ghế
Chalk tʃɔːk phấn
Classroom ˈklɑːs.ruːm lớp học
Computer room kəmˈpjuː.tər ruːm phòng máy tính
Desk desk bàn
Gymnasium dʒɪmˈneɪ.zi.əm phòng thể chất
Infirmary ɪnˈfɜː.mər.i phòng y tế
Laboratory ləˈbɒr.ə.tər.i phòng thí nghiệm

Tổng hợp từ vựng thi B1 chủ đề động vật

Fox fɒks Con cáo
Lion ˈlaɪən Con sư tử
Bear beə Con gấu
Elephant ˈɛlɪfənt Con voi
Squirrel ˈskwɪrəl Con sóc
Porcupine ˈpɔːkjʊpaɪn Con nhím
Hippopotamus ˌhɪpəˈpɒtəməs Con hà mã
Raccoon rəˈkuːn Con gấu mèo
Giraffe ʤɪˈrɑːf Con hươu cao cổ
Rhinoceros raɪˈnɒsərəs Con tê giác
Jaguar ˈʤægjʊə Con báo đốm
Chimpanzee ˌʧɪmpənˈziː Con hắc tinh tinh
Donkey ˈdɒŋki Con lừa
Zebra ˈziːbrə Con ngựa vằn
Panda ˈpændə Con gấu trúc
Squirrel ˈskwɪrəl Con sóc
Kangaroo ˌkæŋgəˈru Con chuột túi
Hedgehog ˈhɛʤhɒg Con nhím
Wolf wʊlf Con chó sói
Alligator ˈælɪgeɪtə Con cá sấu
Bat bæt Con dơi

Từ vựng thi B1 chủ đề mua sắm

shop ʃɑp cửa tiệm
shop window ’wɪndoʊ cửa kính trưng bày
shop assistant ə’sɪstənt nhân viên bán hàng
cashier kæˈʃɪr nhân viên thu ngân
aisle aɪl quầy hàng
trolley ’trɑli xe đẩy mua sắm
stockroom ’stɑk,rum nhà kho
counter ’kaʊntər quầy tính tiền
shopping list lɪst danh sách mua sắm
special offer ˈspeʃlˈɔːfər ưu đãi đặc biệt
price praɪs giá cả
queue kju xếp hàng
brand brænd thương hiệu
sample ’sæmpəl hàng mẫu
leaflet ’liflɪt tờ rơi
billboard ’bɪl,boʊrd biển quảng cáo

Từ vựng chủ đề phương tiện giao thông

Bicycle baɪsɪkl Loại xe đạp
Car ka Ô tô
Minicab mɪnɪkæb/kæb Xe cho thuê
Moped məʊpɛd Xe máy có bàn đạp
Motorbike məʊtəˌbaɪk Xe máy
Scooter ˈskuːtə Xe ga (xe tay ga)
Tram træm Xe điện
Van væn Xe tải có kích thước nhỏ
Boat bəʊt Thuyền
Cargo ship kɑːgəʊ ʃɪp Tàu chở hàng hóa trên biển
Cruise ship kruːz ʃɪp Tàu du lịch
Ferry ˈfɛri Phà
Hovercraft ˈhɒvəkrɑːft tàu di chuyển nhờ đệm không khí
Rowing boat rəʊɪŋ bəʊt Thuyền buồm loại có mái chèo
Sailboat seɪlbəʊt Thuyền buồm
Ship ʃɪp tàu thủy
Speedboat ˈspiːdbəʊt tàu siêu tốc

Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề thể thao

football ˈfʊtbɔːl môn bóng đá
volleyball. ˈvɒlibɔːl môn bóng chuyền
Basketball ’bɑ:skitbɔ:l bóng rổ
Baseball ’beisbɔ:l bóng chày
Badminton ’bædmintən cầu long
Fishing ˈfɪʃɪŋ câu cá
swimming. ˈswɪmɪŋ môn bơi lội
Scuba diving ’sku:bə ‘daiviŋ lặn
Snooker ‘snu:kə bi-a
Eurythmics ju:’riðmiks thể dục nhịp điệu
Gymnastics ʤim’næstiks thể dục dụng cụ
Athletics æθ’letiks điền kinh
Weightlifting ’weit’liftiŋ cử tạ
running ’rʌnɪŋ môn chạy bộ
tennis ˈtenɪs môn quần vợt.
Table tennis ’teibl ’tenis bóng bàn
Regatta ri’gætə đua thuyền
Boxing ’bɔksiŋ quyền anh
Ice-skating ais ‘skeitiŋ trượt băng
Skiing ‘ski:iη trượt tuyết
Surfing ‘sɜ:fiη lướt sóng
Kick boxing ˈkɪk bɒksɪŋ võ đối kháng

Từ vựng B1 chủ đề sở thích

To the cinema gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə đi xem phim
Go swimming gəʊ ˈswɪmɪŋ Đi bơi
Knit nɪt đan lát
Chat with friends ʧæt wɪð frɛndz tán gẫu với bạn bè
Gardening ˈɡɑːr.dən Làm vườn
Play chess pleɪ ʧɛs chơi cờ
Hang out with friends hæŋ aʊt wɪð frɛndz đi chơi với bạn
Collect stamp kəˈlɛkt stæmp sưu tập con tem
Walk the dog wɔːk ðə dɒg dắt chó đi dạo
Do sports duː spɔːts chơi thể thao
Play computer games pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz chơi game
Play an instrument pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ
Watch television wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən xem tivi
Go skateboarding gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ trượt ván
Go shopping gəʊ ˈʃɒpɪŋ đi mua sắm
Listen to music ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk nghe nhạc
Go camping gəʊ ˈkæmpɪŋ đi cắm trại
Take photo teɪk ˈfəʊtəʊ chụp ảnh

Từ vựng B1 tiếng anh chủ đề âm nhạc

Composer kəmˈpəʊzə nhà soạn nhạc
Musician mjuˈzɪʃn nhạc sĩ
Band bænd ban nhạc
Singer sɪŋə ca sĩ
Performer pəˈfɔːmə nghệ sĩ biểu diễn
Conductor kənˈdʌktə người chỉ huy dàn nhạc
Choir ˈkwaɪə đội hợp xướng
Choral ˈkɔːrəl hợp xướng, đồng ca
Blues blu:z nhạc blue
Country ’kʌntri nhạc đồng quê
Dance dɑ:ns nhạc nhảy
Classical ’klæsikəl nhạc cổ điển
Symphony ˈsɪmfəni nhạc giao hưởng
Folk fouk nhạc dân ca
hip hop hip hɔp nhạc hip hop
Electronic ilek’trɔnik nhạc điện tử
Latin ’lætin nhạc Latin

Từ vựng B1 chủ đề công nghệ

Abacus ˈæbəkəs Bàn tính
Appliance əˈplaɪəns Thiết bị, máy móc
Circuit ˈsɜːkɪt Mạch
Computer kəmˈpjuːtə(r) Máy tính
Device dɪˈvaɪs Thiết bị
Disk dɪsk Đĩa
Hardware ˈhɑːdweə(r) Phần cứng
Memory ˈmeməri Bộ nhớ
Microprocessor ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r) Bộ vi xử lý
Software ˈsɒftweə(r) Phần mềm
Equipment ɪˈkwɪpmənt Thiết bị
Gadget ˈɡædʒɪt Đồ phụ tùng nhỏ
Microcomputer ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər Máy vi tính
Keyboard ˈkiː.bɔːd Bàn phím máy tính
Terminal ˈtɜːmɪnl Máy trạm
Computer mouse kəmˈpjuː.tər maʊs Chuột máy tính
Screen skriːn Màn hình

Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề luật pháp

Advocate ˈædvəkət Luật sư
Attorney in fact əˈtɜːni ɪn fækt Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
Attorney əˈtɜːni Luật sư
Attorney at law əˈtɜːni ət lɔː Luật sư hành nghề
Attorney general əˈtɜːni ˈdʒenrəl Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
District attorney ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni Luật sư/ủy viên công tố bang
Barrister ˈbærɪstə Luật sư tranh tụng
Court, law court, court of law kɔːt Tòa án
Criminal court ˈkrɪmɪnl kɔːt Tòa hình sự
Civil court ˈsɪvl kɔːt Tòa dân sự
County court ˈkaʊnti kɔːt Tòa án quận
Court of appeal / Appellate court kɔːt əv əˈpiːl Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
Court-martial kɔːt ˈmɑːʃl Tòa án quân sự
Court of claims kɔːt əv kleɪm Tòa án khiếu nại
County attorney kɔːt əˈtɜːni Luật sư/ủy viên công tố hạt
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel ˈkaʊnsl fə (r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn Luật sư bên nguyên
Counsel for the defence/ defence counsel ˈkaʊnsl fə (r) ðə dɪˈfens Luật sư bào chữa
Counsel ˈkaʊnsl Luật sư
Executive power ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə Quyền hành pháp
Executive ɪɡˈzekjətɪv Thuộc hành pháp
High court of justice haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs Tòa án tối cao
Judicial power dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə Quyền tư pháp

Từ vựng B1 tiếng anh chủ đề công ty

Company ˈkʌm.pə.ni công ty
Affiliate ˈkʌm.pə.ni công ty liên kết
Subsidiary ˈkʌm.pə.ni công ty con.
Consortium/ corporation kənˈsɔrʃiəm / ˌkɔrpəˈreɪʃən tập đoàn.
Economic group ˌɛkəˈnɑmɪk grup tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
Controlling company kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni tổng công ty/ công ty mẹ.
Headquarters ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz trụ sở chính.
Field office fild ˈɔfəs văn phòng làm việc tại hiện trường.
Branch office brænʧ ˈɔfəs văn phòng chi nhánh.
Regional office ˈriʤənəl ˈɔfəs văn phòng địa phương.
Representative office ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs văn phòng đại diện.
Private company ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni công ty tư nhân
Joint sotck company ʤɔɪnt sotck ˈkʌmpəni công ty cổ phần.
Limited liability company ˈlɪmətəd ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈkʌmpəni công ty trách nhiệm hữu hạn.
Partnership ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp công ty hợp danh.
Dealership ˈdiː.lɚ.ʃɪp công ty kinh doanh ô tô.
Investment company ɪnˈvɛstmənt ˈkʌmpəni công ty đầu tư.
Outlet ˈaʊt.let cửa hàng bán lẻ.
Wholesaler ˈhoʊlˌseɪ.lɚ cửa hàng bán sỉ.

Download 3000 từ vựng ôn thi B1 pdf tại đây

Tài liệu từ vựng tiếng anh B1

Xem thêm: Cách làm bài đọc hiểu tiếng anh B1 ăn trọn điểm phần thi reading

Tổng hợp từ vựng B1 Vstep theo loại từ

Các danh từ thường gặp trong từ vựng A2 B1 tiếng anh

1 people Người
2 history Lịch sử
3 way Đường
4 art Nghệ thuật
5 world Thế giới
6 information Thông tin
7 map Bản đồ
8 two Hai
9 family Gia đình
10 government Chính phủ
11 health Sức khỏe
12 system Hệ thống
13 computer Máy tính
14 meat Thịt
15 year Năm

Động từ thường gặp trong từ vựng B1 Cambridge

1 be
2 have
3 do làm
4 say nói
5 get được
6 make làm
7 go đi
8 see thấy
9 know biết
10 take lấy
11 think nghĩ
12 come đến
13 give cho
14 look nhìn
15 use dùng

Tính từ thường gặp trong từ vựng B1 Vstep

1 different khác nhau
2 used được sử dụng
3 important quan trọng
4 every mỗi
5 large lớn
6 available có sẵn
7 popular phổ biến
8 able thể
9 basic cơ bản
10 known được biết đến
11 various khác nhau
12 difficult khó khăn
13 several nhiều
14 united thống nhất
15 historical lịch sử

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo kho từ vựng tiếng anh B1 Cambridge tại các trang web miễn phí sau:

Từ vựng tiếng anh trình độ B1

Xem thêm: Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng anh thi B1 kèm mẫu gợi ý

Hướng dẫn học từ vựng A2 B2 tiếng anh hiệu quả

Ghi nhớ nhanh bằng hình ảnh và âm thanh: một trong những cách hiệu quả giúp nâng cao hiệu quả tiếp thu từ vựng. Vì từ vựng là yếu tố quyết định khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh B1 của mọi người. Học từ thông qua hình ảnh và âm thanh sẽ cho phép bộ não của chúng ta ghi nhớ chúng nhanh hơn và lâu hơn. Thông qua ghi nhớ âm thanh và hình ảnh, não bộ ưu tiên hình ảnh và sau đó kết nối các chữ cái.

Ngoài ra, học từ vựng qua hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ hơn 50% so với phương pháp học truyền thống. Cách học này khá đơn giản, chỉ cần bạn học từ mới và liên tưởng đến hình ảnh liên quan thì trí nhớ của bạn sẽ tốt hơn. Hãy học theo chủ đề để hệ thống và liên liên kết từ với nhau, tránh tình trạng học rời rạc.

Đừng tra từ điển, hãy dùng cách phỏng đoán: Đây là điều mà nhiều chuyên gia và giáo viên tiếng Anh đưa ra để giúp người học tăng vốn từ vựng. Học bằng từ điển thì ghi nhớ nhanh hơn nhưng nhược điểm của cách học này là chúng ta cũng mau quên. Thay vì tra từ điển thông thường và đoán nghĩa trong từng ngữ cảnh khác nhau.

Sử dụng sổ tay: Dù trong thời đại 4.0, bạn cũng không thể phủ nhận vai trò của sổ tay đối với việc học tiếng Anh. Chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ gọn, dễ mang theo. Khi bạn nghe một từ mới, nếu bạn không nhớ nó, hãy viết nó ra ngay lập tức. Nếu bạn không hiểu ý nghĩa của nó, hãy viết ra những lỗi thường gặp và điều chỉnh cho phù hợp.

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề khá đầy đủ để tiến hành ôn tập. Hãy áp dụng những phương pháp học từ vựng mà chúng tôi chia sẻ để có thể nâng cao hiệu quả ôn tập khi làm bài thi anh văn B1 nhé! Chúc bạn sớm thi đạt chứng chỉ!